Mục lục
Nguyên âm và phụ âm là 2 yếu tố quan trọng để cấu thành ngôn ngữ. Nguyên âm tiếng Hàn là cơ sở nền tảng để cấu thành nên một âm tiết tiếng Hàn. Vài âm tiết thì lại tạo thành một từ. Chính vì thế, phụ âm là yếu tố không thể thiếu của tiếng Hàn. Hãy cùng Thanh Giang hiểu đúng và hiểu đủ về phụ âm qua bài viết dưới đây nhé!
Phụ âm là gì?
Phụ âm là âm phát từ thanh quản qua miệng, khi phát âm ra thì luồng khí từ thanh quản lên môi bị cản trở. Chẳng hạn như cản trở bởi lưỡi, răng, môi chạm nhau trong quá trình phát âm. Phụ âm khi phát ra tiếng trong lời nói thì chỉ khi chúng kết hợp với nguyên âm.
Ví dụ; trong tiếng Việt ta có các phụ âm như là b, c, d, t, v, g… và ph, th, tr, gi, ch, nh, kh, gh, ng, ngh.
Trong tiếng Hàn cũng vậy, ta cũng có các phụ âm đơn và phụ âm đôi. Từ các phụ âm ấy, chúng ta ghép với nguyên âm thì tạo thành một tiếng.
Bảng phụ âm tiếng Hàn – Cách đọc phụ âm tiếng Hàn
>>> Phụ âm (자음)
Bảng chữ cái tiếng Hàn Hangul có tất cả 19 phụ âm, trong đó có 14 phụ âm đơn ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ,ㅂ,ㅅ,ㅇ,ㅈ,ㅊ,ㅋ,ㅌ,ㅍ,ㅎ và 5 phụ âm đôi ㄲ,ㄸ,ㅃ,ㅆ,ㅉ .
Giống như tiếng Việt, phụ âm trong tiếng Hàn không có nghĩa khi đứng một mình, mà bắt buộc phải kết hợp với một nguyên âm nào đó để trở thành một tiếng/ âm tiết.
Hướng dẫn đọc bảng 19 phụ âm tiếng Hàn
Dưới đây là bảng tên gọi của các phụ âm tiếng hàn để các bạn tham khảo. Mình đưa vào bài viết để các bạn biết cách người hàn gọi những phụ âm này là gì, nó như kiểu tiếng Việt mình gọi n-nờ, ngh- ngờ kép, k-ca,… ấy. Tức là nếu bạn không cần biết những âm này được gọi tên như nào thì các bạn vẫn có thể đánh vần và học tốt tiếng hàn được. Thế nên không cần ép bản thân phải học thuộc bảng dưới đây nhé, tham khảo, lưu trữ để biết thêm thôi.
ㄱ giyeok (기역)
ㅋ kieuk (키읔)
ㄲ ssanggiyeok (쌍기역)
ㄴ nieun/niŭn (니은)
ㄷ digeut (디귿)
ㅌ tieut (티읕)
ㄸ ssangdigeut (쌍디귿)
ㄹ rieul(리을)
ㅁ mieum (미음)
ㅂ bieup(비읍)
ㅍ pieup (피읖)
ㅃ ssangpieup (쌍비읍)
ㅅ siot (시옷)
ㅆ ssangsiot (쌍시옷)
ㅇ ieung (이응)
ㅈ jieut (지읒)
ㅊ chieut(치읓)
ㅉ ssangjieut (쌍지읒)
ㅎ hieut (히읗)
Phụ âm cuối
Phụ âm cuối trong tiếng Hàn là những phụ âm đứng cuối âm tiết, tiếng Hàn gọi là patchim (받침).
Ví dụ: 학, 간, 올, 닭, 꽃, 있다, 없다 thì những phụ âm như:ㄱ, ㄴ, ㄹ, ㄺ, ㅊ, ㅆ, ㅄđược gọi là patchim.
Cách đọc các phụ âm cuối như sau:
ㄱ, ㅋ, ㄲ
[-k]
ㄴ
[-n]
ㄷ, ㅅ, ㅈ, ㅊ, ㅌ, ㅎ, ㅆ
[-t]
ㄹ
[-l]
ㅁ
[-m]
ㅂ,ㅍ
[-p]
ㅇ
[-ng]
Cách đọc tên Trò chơi con mực, Lisa, IU, CL, G-Dragon chuẩn Hàn
Tiếng Hàn
Cấu thành từ
Phát âm
오징어게임
(ㅇ-âm câm) (ㅗ-ô) (ㅈ-j) (ㅣ -i) (ㅇ-ng) (ㅓ-o) (ㄱ-g) (ㅔ-ê) (ㅁ -m)
Ô-jing-o game (Trò chơi con mực)
아이유
(ㅇ- âm câm) (ㅏ-a) (ㅣ-i) (ㅠ-yu)
IU (Ai-yu)
씨엘
(ㅆ-ss) (ㅣ-i) (ㅔ-ê) (ㄹ-l)
CL (ssi- êl)
리사
(ㄹ-l) (ㅣ-i) (ㅅ-s) (ㅏ-a)
Lisa
권지용
(ㄱ-k) (ㅜ-u) (ㅓ-o) (ㄴ-n) (ㅈ-j) (ㅣ-i) (ㅇ- âm câm) (ㅛ-yo) (ㅇ-ng)
Kwon Ji Yong (G-dragon)
Cách phát âm phụ âm tiếng Hàn
Mình không khuyến khích các bạn ghi nhớ rằng ㄱ-k,g ㄷ-d,t ㄹ-l,r bởi vì những âm này của người Hàn đọc không hoàn toàn giống các phụ âm kg, dt, lr của tiếng Việt, mà nó chỉ là gần tương tự thôi. Để các bạn có thể phát âm được chuẩn Hàn nhất, mời các bạn tham khảo cách phát âm sau nhé:
Video https://youtu.be/nWVETJIlPHI
Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã có được cái nhìn bao quát và đầy đủ về phụ âm tiếng Hàn. Nếu các bạn có bất cứ thắc mắc gì về Du học Hàn Quốc, học tiếng Hàn, văn hóa Hàn Quốc,… các bạn hãy để lại bình luận cho mình được biết nhé. Mình sẽ hồi âm lại ngày cho bạn. Chúc các bạn sớm hoàn thành ước mơ đặt chân đến xứ củ sâm và ngày càng học tốt tiếng Hàn nhé. Fighting!!!
CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ
Chat trực tiếp cùng Thanh Giang
Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc
>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233
>>> Link fanpage
- DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
- XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon
Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn