Thuộc lòng 300+ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 có phiên âm!

by teacher
Thuộc lòng 300+ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 có phiên âm!

Để có thể chinh phục được trình độ TOPIK I thì việc trau dồi vốn từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 là rất quan trọng. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ giúp bạn tổng hợp 300+ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 có phiên âm chi tiết nhất, đồng thời hướng dẫn cách học hiệu quả nhé!

từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1, từ vựng tiếng hàn sơ cấp 1 pdf
Thuộc lòng 300+ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 có phiên âm chi tiết nhất!

I. Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn Sơ cấp 1

1. Chủ đề Giới thiệu

Giới thiệu và chào hỏi là một trong những chủ đề từ vựng tiếng Hàn cơ bản đầu tiên mà bạn cần nắm vững để gặp gỡ và làm quen với người Hàn Quốc. Hãy xem ngay nhé!

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Quốc gia

한국

Han-kuk

Hàn Quốc

베트남

Be-teu-nam

Việt Nam

중국

Jung-kuk

Trung Quốc

미국

Mi-kuk

Mỹ

일본

Il-bon

Nhật Bản

영국

Yeong-kuk

Anh

호주

Ho-ju

Úc

독일

Dok-il

Đức

프랑스

Peu-rang-seu

Pháp

캐나다

Kae-na-da

Canada

인도네시아

In-do-ne-si-a

Indonesia

말레이시아

Mal-le-i-si-a

Malaysia

인도

In-do

Ấn Độ

스페인

Seu-pe-in

Tây Ban Nha

러시아

Reo-si-a

Nga

태국

Tae-kuk

Thái Lan

Nghề nghiệp

선생님 = 교사

Seon-saeng-nim = Gyo-sa

Giáo viên

학생

Hak-saeng

Học sinh

의사

Ui-sa

Bác sĩ

회사원

Hoi-sa-won

Nhân viên văn phòng

요리사

Yo-ri-sa

Đầu bếp

기자

Gi-ja

Phóng viên

가수

Ga-su

Ca sĩ

배우

Bae-u

Diễn viên

군인

Gun-in

Quân nhân

주부

Ju-bu

Nội trợ

은행원

Eun-haeng-won

Nhân viên ngân hàng

운전기사

Un-jeon-gi-sa

Tài xế

농부

Nong-bu

Nông dân

미용사

Mi-yong-sa

Thợ cắt tóc

từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1, từ vựng tiếng hàn sơ cấp 1 pdf
https://prep.vn/blog/tu-vung-tieng-han-so-cap-1/

2. Chủ đề Trường học

Tiếp theo là từ vựng tiếng Hàn về trường học cũng thường xuyên xuất hiện và đặc biệt cần thiết cho các bạn du học sinh tại “xứ sở kim chi” đó!

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Các chức danh trong trường

교수님

kyu-su-nim

Giáo sư

교장

kyu-jang

Hiệu trưởng

박사

bak-sa

Tiến sĩ

석사

sok-sa

Thạc sĩ

반장

ban-jan

Lớp trưởng

동창

dong-jang

Bạn học

대학생

dae-hak-saeng

Sinh viên

선배

son-bae

Tiền bối

후배

hu-bae

Hậu bối

선생님

son-saeng-nim

Giáo viên

조장

jo-jang

Tổ trưởng

학생

hak-saeng

Học sinh

Các địa điểm trong trường

강당

kang-dang

Giảng đường

교수 연구실

kyu-su yon-gu-sil

Phòng giáo sư

기숙사

ki-suk-sa

Ký túc xá

농구 코트

nông-gu kko-theu

Sân bóng rổ

도서관

tô-so-won

Thư viện

동아리 방

ddông-ari-bang

Phòng sinh hoạt câu lạc bộ

무용실

mu-yong-sil

Phòng múa

미술실

mi-yong-sil

Phòng mỹ thuật

사무실

sa-mu-sil

Văn phòng

서점

so-jom

Hiệu sách

세미나실

sae-mi-nol

Phòng hội thảo

셔틀버스 승차장

syu-theu bo-seu

Trạm xe đưa đón của trường học

수영장

su-yong-jang

Hồ bơi

연구실 / 실험실

yon-gu-sil

Phòng thí nghiệm

야외 음악당

ya-wae eum-mak-dang

Sân khấu ngoài trời

운동장

un-dong-jang

Sân vận động

음악실

eum-mak-sil

Phòng âm nhạc

체육관

jae-yuk-kwan

Nhà tập thể dục

Đồ dùng học tập

책상

Chaek-sang

Bàn học

의자

Ui-ja

Ghế

Chaek

Sách

공책

Gong-chaek

Vở, tập

볼펜

Bol-pen

Bút mực

연필

Yeon-pil

Bút chì

가방

Ga-bang

Cặp, balo

지우개

Ji-u-gae

Gôm, tẩy

칠판

Chi-pan

Bảng

필통

Pil-tong

Hộp bút

Ja

Thước kẻ

Pul

Keo, hồ

Các kỳ nghỉ lễ

연휴

Yeon-hyu

Kỳ nghỉ dài ngày

휴일

Hyu-il

Ngày nghỉ

축제

Chuk-je

Lễ hội

크리스마스

Keu-ri-seu-ma-seu

Giáng sinh

설날

Seol-nal

Tết âm lịch, Seollal

추석

Chu-seok

Trung thu

3. Chủ đề Sinh hoạt hàng ngày

Các từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 về hoạt động cơ bản diễn ra hàng ngày được tổng hợp chi tiết trong bảng dưới đây, hãy tham khảo nhé!

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

가다

Ga-da

Đi

오다

O-da

Đến

마시다

Ma-shi-da

Uống

먹다

Meok-da

Ăn

자다

Ja-da

Ngủ

사다

Sa-da

Mua

듣다

Deut-da

Nghe

말하다

Mal-ha-da

Nói

읽다

Ilk-da

Đọc

쓰다

Sseu-da

Viết

보다

Bo-da

Xem, nhìn

이야기하다

I-ya-gi-ha-da

Trò chuyện

쉬다

Swi-da

Nghỉ ngơi

찾다

Chat-da

Tìm kiếm

사전을 찾다

Sa-jeon-eul chat-da

Tra từ điển

시험을 보다

Si-heom-eul bo-da

Thi, kiểm tra

만나다

Man-na-da

Gặp gỡ

배우다

Bae-u-da

Học (học có người hướng dẫn)

공부하다

Gong-bu-ha-da

Học (tự học, tự nghiên cứu)

숙제하다

Suk-je-ha-da

Làm bài tập

일하다

Il-ha-da

Làm việc

쇼핑하다

Syo-ping-ha-da

Mua sắm

운동하다

Un-dong-ha-da

Tập thể dục

아르바이트하다

A-reu-ba-i-teu-ha-da

Làm thêm

요리하다

Yo-ri-ha-da

Nấu ăn

회의하다

Hoe-ui-ha-da

Họp

샤워하다

Sya-wo-ha-da

Tắm

좋아하다

Jo-a-ha-da

Thích

싫어하다

Shi-reo-ha-da

Ghét

사랑하다

Sa-rang-ha-da

Yêu

걷다

Geot-da

Đi bộ

받다

Bat-da

Nhận

묻다

Mud-da

Hỏi

믿다

Mid-da

Tin tưởng

닫다

Dat-da

Đóng (cửa)

열다

Yeol-da

Mở (cửa)

살다

Sal-da

Sinh sống

만들다

Man-deul-da

Làm, chế biến (thức ăn, đồ handmade,…)

알다

Al-da

Biết

4. Chủ đề Ngày và thứ

Nếu bạn chưa biết các từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 để diễn tả thứ, ngày, tháng, năm và các mốc thời gian trong ngày bằng tiếng Hàn như thế nào thì đừng bỏ qua chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Các thứ trong tuần

월요일

wol-yoil

Thứ hai

화요일

hwayoil

Thứ ba

수요일

Có thể bạn quan tâm:  Học tiếng Hàn

suyoil

Thứ tư

목요일

mog-yoil

Thứ năm

금요일

geum-yoil

Thứ sáu

토요일

toyoil

Thứ bảy

일요일

il-yoil

Chủ nhật

Từ vựng liên quan tới ngày, tháng

nyeon

năm

wol

tháng

il

ngày

si

giờ

1월 (일월)

1 wol (il-wol)

tháng giêng (một)

2월 (이월)

2 wol (iwol)

tháng hai

3월 (삼월)

3 wol (sam-wol)

tháng ba

4월 (사월)

4 wol (sawol)

tháng tư

5월 (오월)

5 wol (owol)

tháng năm

6월 (유월)

6 wol (yuwol)

tháng sáu

7월 (칠월)

7 wol (chil-wol)

tháng bảy

8월 (팔월)

8 wol (pal-wol)

tháng tám

9월 (구월)

9 wol (guwol)

tháng chín

10월 (시월)

10 wol (siwol)

tháng mười

11월 (십일월)

11 wol (sib-il-wol)

tháng mười một

12월 (십이월)

12 wol (sib-iwol)

tháng mười hai

그저께

geujeokke

hôm kia

어제

eoje

hôm qua

지난 해 (작년)

jinan hae (jagnyeon)

năm trước, năm ngoái

지난 달

jinan dal

tháng trước

지난 주

jinan ju

tuần trước

평일(주중)

pyeong-il(jujung)

ngày thường (trong tuần)

오늘

oneul

hôm nay

올해 (금년)

olhae (geumnyeon)

năm nay

이번달

ibeondal

tháng này

이번 주

ibeon ju

tuần này

내일

naeil

ngày mai

모레

mole

ngày kia

다음해 (내년)

da-eumhae (naenyeon)

năm sau

다음달

da-eumdal

tháng sau

주말

jumal

cuối tuần

다음주

da-eumju

tuần sau

Thời gian trong ngày

오전

o joen

Buổi sáng (00:00 – 12:00)

오후

o hu

Buổi chiều tối (12:00 – 24:00)

nat

Ban ngày

pam

Ban đêm

새벽

se pek

Bình minh

아침

a jim

Buổi sáng

점심

jim sim

Buổi trưa

저녁

jo nok

Buổi chiều tối

5. Chủ đề Công việc hàng ngày

Những công việc diễn ra hàng ngày như đánh răng, rửa mặt, lau dọn… sẽ thường xuyên bắt gặp sử dụng trong cuộc sống đó! Hãy học ngay thôi nào!

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

일어나다

Il-ro-na-da

Thức dậy

세수하다

Se-su-ha-da

Rửa mặt

이를 닦다

I-reul dak-da

Đánh răng

방을 닦다

Bang-eul dak-da

Lau dọn phòng

청소하다

Cheong-so-ha-da

Dọn vệ sinh

정리하다

Jeong-ri-ha-da

Sắp xếp

장을 보다

Jang-eul bo-da

Đi chợ

설거지하다

Seol-geo-ji-ha-da

Rửa chén

빨래하다

Bbal-lae-ha-da

Giặt đồ bằng tay

세탁기를 돌리다

Se-tak-gi-reul dol-li-da

Giặt đồ bằng máy

청소기를 돌리다

Cheong-so-gi-reul dol-li-da

Hút bụi

운전하다

Un-jeon-ha-da

Lái xe

일기를 쓰다

Il-gi-reul sseu-da

Viết nhật ký

집안일을 하다

Jip-an-il-eul ha-da

Làm việc nhà

일기예보

Il-gi-ye-bo

Dự báo thời tiết

일과

Il-gwa

Công việc hàng ngày

계획

Gye-hoek

Kế hoạch

활동

Hwal-dong

Hoạt động

Đồ dùng hàng ngày

시계

Si-gye

Đồng hồ

모자

Mo-ja

Nón, mũ

우산

U-san

Ô, dù

신문

Sin-mun

Tờ báo

카메라

Ka-me-ra

Máy ảnh

사전

Sa-jeon

Từ điển

안경

An-gyeong

Mắt kính

휴대폰

Hyu-dae-pon

Điện thoại di động

Mun

Cửa ra vào

창문

Chang-mun

Cửa sổ

가위

Ga-wi

Cái kéo

침대

Chim-dae

Giường ngủ

에어컨

E-eo-keon

Máy lạnh

텔레비전

Tel-le-bi-jeon

Tivi

컴퓨터

Keom-pyu-teo

Máy tính

선풍기

Seon-pung-gi

Quạt máy

냉장고

Naeng-jang-go

Tủ lạnh

옷장

Ot-jang

Tủ quần áo

세탁기

Se-tak-gi

Máy giặt

노트북

No-teu-buk

Laptop

전자레인지

Jeon-ja-re-in-ji

Lò vi sóng

휴지

Hyu-ji

Khăn giấy

từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1, từ vựng tiếng hàn sơ cấp 1 pdf
https://prep.vn/blog/tu-vung-tieng-han-so-cap-1/

6. Chủ đề Cuối tuần

Bên cạnh đó, bạn hãy học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 về một số hoạt động cuối tuần để biết cách gợi ý hoạt động giải trí thú vị nhé:

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

등산하다

deungsanhada

leo núi

영화를 보다

yeonghwaleul boda

xem phim

운동하다

undonghada

vận động

쇼핑하다

syopinghada

mua sắm

캠핑하다

kaempinghada

cắm trại

수영하다

suyeonghada

bơi

산책하다

sanchaeghada

đi dạo bộ

쉬다

swida

nghỉ

소풍가다

sopung-gada

đi dã ngoại

캠핑하다

kaempinghada

ăn ngoài

책을 읽다

chaeg-eul ilgda

đọc sách

친구를 만나다

chinguleul mannada

gặp bạn

7. Chủ đề Mua hàng

Để mua bán hàng thì bạn cần học các từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 chỉ đơn vị hàng hóa và một số vật dụng thông dụng dưới đây:

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Gae

cái

명/사람

Myeong/Sa-ram

người

마리

Ma-ri

con

Jan

chén

Dae

chiếc

Byeong

bình

켤레

Kyul-le

đôi

Gwon

quyển

Jang

trang

과일

gwail

hoa quả

바지

baji

quần

채소

chaeso

rau

치마

chima

váy

음료수

eumlyosu

thức uống

신발

sinbal

giầy

os

quần áo

모자

moja

8. Chủ đề Thức ăn

Ẩm thực của Hàn Quốc rất phong phú, vì thế bạn cũng cần nắm rõ một số món ăn cơ bản của nơi đây thông qua bảng từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 này nha!

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Ẩm thực

반찬

Ban-chan

Các món ăn kèm trong bữa ăn của người Hàn Quốc

고추장

Go-chu-jang

Tương ớt Hàn Quốc

김치

Gim-chi

Kim chi

갈비탕

Galbi-tang

Canh sườn

김밥

Kim-bap

Cơm cuộn

김치찌개

Kimchi-jjigae

Canh kim chi

냉면

Naeng-myeon

Mỳ lạnh

라면

Ra-myeon

Mỳ ăn liền

불고기

Bulgogi

Món thịt bò (ướp kiểu Hàn)

미역국

Miyeok-guk

Canh rong biển

된장찌개

Doenjang-jjigae

Canh đậu tương

삼계탕

Samgyetang

Gà hầm sâm, gà tần sâm

삼겹살

Samgyeopsal

Thịt ba chỉ nướng

잡채

Japchae

Miến trộn

떡볶이

Tteokbokki

Bánh gạo xào cay

볶음밥

Bokkeum-bap

Cơm chiên

짬뽕

Jjamppong

Mỳ hải sản cay

만두

Mandu

Mandu (bánh gối, bánh xếp)

짜장면

Jjajangmyeon

Mỳ tương đen

샌트위치

Saen-twi-chi

Sandwich

스파게티

Seu-pa-ge-ti

Mỳ Ý

피자

Pi-ja

Pizza

햄버거

Haem-beo-geo

Hamburger, bánh mỳ kẹp thịt

바게트빵

Ba-ge-teu-ppang

Bánh mỳ kẹp kiểu Pháp

쌀국수 = 퍼

Ssal-guk-su (Pho)

Phở

Trái cây

Gyul

Quýt

딸기

Ddal-gi

Dâu tây

사과

Sa-gwa

Táo

수박

Su-bak

Dưa hấu

Gam

Hồng

바나나

Ba-na-na

Chuối

복숭아

Bok-sung-a

Đào

포도

Po-do

Nho

Bae

Mùi vị của món ăn

맛있다

mas-issda

ngon

맛없다

mas-eobsda

không ngon

달다

dalda

ngọt

쓰다

sseuda

đắng

짜다

jjada

mặn

시다

sida

chua

맵다

maebda

cay

싱겁다

sing-geobda

nhạt

Từ vựng liên quan đến quán ăn

숟가락

sudgalag

thìa, muỗng

젓가락

jeosgalag

đũa

Có thể bạn quan tâm:  Lời bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn - Một giai điệu nhẹ nhàng mang đậm chất Hàn mà bạn nên biết

메뉴

menyu

thực đơn

keob

cốc, ly

테이블

teibeul

bàn ăn

종업원

jong-eob-won

người phục vụ nhà hàng

손님

sonnim

khách

흡연석

heub-yeonseog

chỗ được hút thuốc lá

금연석

geum-yeonseog

chỗ cấm hút thuốc lá

영수증

yeongsujeung

hoá đơn

주문하다

jumunhada

gọi món

계산하다

gyesanhada

tính toán, tính tiền

계산서

gyesanseo

phiếu tính tiền

인분

inbun

suất ăn

9. Chủ đề Nhà cửa

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 về chủ đề Nhà cửa sẽ giúp bạn miêu tả căn nhà, nơi ở của mình một cách cơ bản nhất, cùng tham khảo ngay!

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Vị trí

Ap

Trước

Dwi

Sau

Yeop

Bên cạnh

Wi

Trên

아래, 밑

Arae, Mit

Dưới

An

Trong

Bak

Ngoài

Nhà cửa

주택

jutaeg

nhà riêng

아파트

apateu

nhà chung cư

연립주택

yeonlibjutaeg

nhà tập thể

공부방

gongbubang

phòng học

거실

geosil

phòng khách

안방

anbang

phòng ngủ chính

침실

chimsil

phòng ngủ

부엌

bueok

bếp

화장실

hwajangsil

nhà vệ sinh

세탁실

setagsil

phòng giặt đồ

베란다

belanda

ban công

현관

hyeongwan

lối vào, cổng vào

Đồ gia dụng

침대

chimdae

giường

책장

chaegjang

tủ sách

옷장

osjang

tủ quần áo

소파

sopa

sa-lông, ghế sofa

탁자

tagja

bàn

식탁

sigtag

bàn ăn

화장대

hwajangdae

bàn trang điểm

다정자

dajeongja

bàn trà

Nơi chốn

세탁소

Se-tak-so

Tiệm giặt ủi

빵집

Bbang-jip

Tiệm bánh

꽃집

Kkot-jip

Tiệm hoa

헬스클럽

Hel-seu-keul-leop

Phòng tập thể hình

쇼핑센터

Syo-ping-sen-teo

Trung tâm mua sắm

옷 가게

Ot-ga-ge

Cửa hàng quần áo

슈퍼마켓

Syu-peo-ma-ket

Siêu thị

우체국

Woo-che-guk

Bưu điện

경찰서

gyeongchalseo

Sở cảnh sát

박물관

bagmulgwan

Viện bảo tàng

슈퍼마켓

syupeomakes

Siêu thị nhỏ, cửa hàng tạp hóa

주유소

juyuso

Trạm xăng

버스 정류장

beoseu jeonglyujang

Trạm xe buýt

이발소

ibalso

Tiệm cắt tóc nam

미용실

miyongsil

Tiệm làm tóc nữ

10. Chủ đề Gia đình

Cách xưng hô với các thành viên trong gia đình khá đa dạng, vì thế bạn cần học từ vựng tiếng Hàn về gia đình để biết cách gọi phù hợp nhé!

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

조부모님

Jo-bu-mo-nim

Ông bà

할아버지

Hal-a-beo-ji

Ông

할머니

Hal-meo-ni

부모님

Bu-mo-nim

Bố mẹ

아버지/아빠

A-beo-ji/A-ppa

Bố

어머니/엄마

Eo-meo-ni/Eom-ma

Mẹ

Hyeong

Anh trai (cách gọi của em trai)

오빠

O-ppa

Anh trai (cách gọi của em gái)

누나

Nu-na

Chị gái (cách gọi của em trai)

언니

Eon-ni

Chị gái (cách gọi của em gái)

여동생

Yeo-dong-saeng

Em gái

남동생

Nam-dong-saeng

Em trai

남편

Nam-pyeon

Chồng

아내

A-ne

Vợ

Ttal

Con gái

아들

A-deul

Con trai

từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1, từ vựng tiếng hàn sơ cấp 1 pdf
https://prep.vn/blog/tu-vung-tieng-han-so-cap-1/

11. Chủ đề Thời tiết

Một số từ vựng tiếng Hàn về thời tiết quan trọng mà bạn cần trau dồi để diễn tả sự thay đổi của khí hậu và các mùa trong năm sau đây:

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

흐리다

Heu-ri-da

Âm u

맑다

Mal-da

Trong lành

덥다

Deop-da

Nóng

춥다

Chup-da

Lạnh

따뜻하다

Dda-deut-ha-da

Ấm áp

시원하다

Si-won-ha-da

Mát mẻ

비가 오다/내리다

Bi-ga o-da/nae-ri-da

Mưa rơi

눈이 오다/내리다

Nun-i o-da/nae-ri-da

Tuyết rơi

바람이 불다

Ba-ram-i bu-da

Gió thổi

구름이 끼다

Gu-reum-i kki-da

Nhiều mây

비가 그치다

Bi-ga geu-chi-da

Tạnh mưa

눈이 그치다

Nun-i geu-chi-da

Tuyết ngừng rơi

Bom

Xuân

여름

Yeoreum

Hạ

가을

Gaeul

Thu

겨울

Gyeoul

Đông

건기

Geon-gi

Mùa khô

우기

U-gi

Mùa mưa

꽃이 피다

Kkot-i pi-da

Hoa nở

바다에 가다

Ba-da-e ga-da

Đi biển

눈사람을 만들다

Nun-sa-ram-eul man-deul-da

Đắp người tuyết

단풍풍이 들다

Dan-pung-pung-i deul-da

Lá phong chuyển màu

12. Chủ đề Điện thoại

Các cuộc gọi điện thoại để trao đổi được diễn ra mỗi ngày, vì thế đây là chủ đề từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 không thể bỏ qua đấy!

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

전화를 하다 = 전화를 걸다

Jeon-hwa-reul ha-da = jeon-hwa-reul geol-da

Thực hiện cuộc gọi

전화가 오다

Jeon-hwa-ga o-da

Có cuộc gọi đến

전화를 받다

Jeon-hwa-reul bat-da

Nghe điện thoại

통화하다

Tong-hwa-ha-da

Trò chuyện qua điện thoại

전화를 바꾸다

Jeon-hwa-reul ba-kku-da

Chuyển máy (cho ai đó)

전화를 잘못 하다/걸다

Jeon-hwa-reul jal-mot ha-da/geol-da

Gọi nhầm số

문자를 보내다

Mun-ja-reul bo-nae-da

Gửi tin nhắn

문자를 받다

Mun-ja-reul bat-da

Nhận tin nhắn

휴대폰을 켜다

Hyu-dae-pon-eul keo-da

Mở điện thoại

휴대폰을 끄다

Hyu-dae-pon-eul kkeu-da

Tắt điện thoại

편지를 보내다

Pyeon-ji-reul bo-nae-da

Gửi thư

편지를 받다

Pyeon-ji-reul bat-da

Nhận thư

13. Chủ đề Sinh nhật

Tiếp theo, trường từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 về chủ đề Sinh nhật sẽ giúp bạn biết cách giao tiếp cơ bản khi tặng quà và chúc mừng sinh nhật đó!

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Ngày sinh nhật

생일 축하합니다

saeng-il chukha hamnida

chúc mừng sinh nhật

생일

saeng-il

sinh nhật

케이크

keikeu

bánh kem

축하 노래

chukha nolae

bài hát chúc mừng

잔지

janji

tiệc

카드

kadeu

thiệp

초대

chodae

mời

나이

nai

tuổi

sal

tuổi

생신

saengsin

kính ngữ của 생일

연세

yeonse

kính ngữ của 나이

se

kính ngữ của 살

Quà tặng sinh nhật

지갑

jigap

cái ví

화장품

hwajangpum

mỹ phẩm

손수건

sonsugeon

khăn tay

넥타이

nektai

cà vạt

귀걸이

gwigeori

hoa tai, bông tai

목걸이

mokgeori

dây chuyền

반지

banji

nhẫn

꽃다발

kkotdabal

lẵng hoa, bó hoa

선물을 주다

seonmul-eul juda

tặng quà

선물을 드리다

seonmul-eul deurida

kính tặng quà

선물을 받다

seonmul-eul batda

nhận quà

선물을 고르다

seonmul-eul goreuda

chọn quà

14. Chủ đề Sở thích

Một trong những chủ đề từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 đó chính là về sở thích để diễn tả những hoạt động yêu thích, cùng xem nhé:

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

음악을 듣다

Eum-ak-eul deud-da

Nghe nhạc

노래를 하다

No-rae-reul ha-da

Có thể bạn quan tâm:  Phụ âm tiếng Hàn là gì? HƯỚNG DẪN học bảng phụ âm tiếng Hàn Quốc

Hát

춤을 추다

Chum-eul chu-da

Nhảy

피아노를 치다

Pi-a-no-reul chi-da

Chơi Piano

기타를 치다

Gi-ta-reul chi-da

Chơi Guitar

게임을 하다

Ge-im-eul ha-da

Chơi game

인형을 모으다

In-hyeong-eul mo-eu-da

Sưu tầm búp bê

인터넷을 하다

In-teo-net-eul ha-da

Sử dụng Internet

독서하다

Dok-seo-ha-da

Đọc sách

찜질방에 가다

Jjim-jil-bang-e ga-da

Đi xông hơi

노래방에 가다

No-rae-bang-e ga-da

Đi karaoke

낚시하다

Na-chi-ha-da

Câu cá

등산하다

Deung-san-ha-da

Đi leo núi

산책하다

San-chaek-ha-da

Đi dạo

여행하다

Yeo-haeng-ha-da

Đi du lịch

그림을 그리다

Geu-rim-eul geu-ri-da

Vẽ tranh

사진을 찍다

Sa-jin-eul jjik-da

Chụp ảnh

낮잠을 자다

Nat-jam-eul ja-da

Ngủ trưa

연극

Yeon-geuk

Kịch

박물관

Bak-mul-gwan

Viện bảo tàng

미술관

Mi-sul-gwan

Triển lãm mỹ thuật

공연장

Gong-yeon-jang

Rạp, sân khấu

음악회

Eum-ak-hoe

Buổi hòa nhạc

콘서트

Kon-seo-teu

Đại nhạc hội

골프를 치다

Gol-peu-reul chi-da

Đánh golf

테니스를 치다

Te-ni-seu-reul chi-da

Đánh tennis

배드민턴을 치다

Bae-deu-min-teon-eul chi-da

Đánh cầu lông

당구를 치다

Dang-gu-reul chi-da

Đánh bida

탁구를 치다

Tak-gu-reul chi-da

Đánh bóng bàn

스케이트를 타다

Seu-kei-teu-reul ta-da

Trượt băng

스키를 타다

Seu-ki-reul ta-da

Trượt tuyết

자전거를 타다

Ja-jeon-geo-reul ta-da

Đạp xe đạp

농구를 하다

Nong-gu-reul ha-da

Chơi bóng rổ

배구를 하다

Bae-gu-reul ha-da

Chơi bóng chuyền

축구를 하다

Chuk-gu-reul ha-da

Chơi đá bóng

야구를 하다

Ya-gu-reul ha-da

Chơi bóng chày

수영을 하다

Su-yeong-eul ha-da

Bơi lội

운동장

Un-dong-jang

Sân vận động

수영장

Su-yeong-jang

Hồ bơi

테니스장

Te-ni-seu-jang

Sân tennis

농구장

Nong-gu-jang

Sân bóng rổ

15. Chủ đề Giao thông

Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 sẽ giúp bạn biết cách diễn tả một số phương tiện giao thông và những sự việc thường gặp khi tham gia giao thông, đừng bỏ qua nhé!

Từ vựng tiếng Hàn Sơ cấp 1

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

버스

Beo-seu

Xe buýt

기차

Gi-cha

Xe lửa

비행기

Bi-haeng-gi

Máy bay

Bae

Thuyền

택시

Taek-si

Taxi

자전거

Ja-jeon-geo

Xe đạp

지하철

Ji-ha-cheol

Tàu điện ngầm

오토바이

O-to-ba-i

Xe máy

버스 정류장

Beo-seu jeong-ryu-jang

Trạm xe buýt

기차역

Gi-cha-yeok

Ga xe lửa

지하철역

Ji-ha-cheol-yeok

Ga tàu điện ngầm

고속버스 터미널

Go-sok-beo-seu teo-mi-neol

Bến xe khách

타다

Ta-da

Lên (xe, tàu,…)

내리다

Nae-ri-da

Xuống (xe, tàu…)

갈아타다

Gal-a-ta-da

Chuyển đổi phương tiện

근처

Geun-cheo

Gần

길이 막히다

Gil-i mak-hi-da

Kẹt xe

사거리

Sa-geo-ri

Ngã tư

왼쪽으로 돌아가다

Wen-jjok-eu-ro dol-a-ga-da

Rẽ trái

오른쪼으로 돌아가다

O-reun-jjok-eu-ro dol-a-ga-da

Rẽ phải

나가다

Na-ga-da

Đi ra, ra ngoài

건너다

Geon-neo-da

Băng qua, qua đường

멀다/가깝다

Meol-da/Ga-kka-da

Xa/gần

잃어버리다

Il-eo-beo-ri-da

Mất

놓치다

No-chi-da

Lỡ, vuột mất

넘어지다

Neom-eo-ji-da

Ngã, té

다치다

Da-chi-da

Bị thương

불이 나다

Bul-i na-da

Cháy

사고가 나다

Sa-go-ga na-da

Xảy ra sự cố, tai nạn

고장이 나다

Go-jang-i na-da

Bị hư hỏng

từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1, từ vựng tiếng hàn sơ cấp 1 pdf
https://prep.vn/blog/tu-vung-tieng-han-so-cap-1/

II. Bảng từ vựng tiếng Hàn Sơ cấp 1 theo Alphabet

Sau khi đã học các từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 theo chủ đề ở phần trên, bạn có thể hệ thống lại với bảng từ vựng tiếng Hàn Sơ cấp 1 theo Alphabet. Dưới đây là link tải Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp trình độ sơ cấp 1, từ trang 366 của cuốn sách sẽ cung cấp bảng từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 PDF được sắp xếp theo chữ cái Latinh giúp bạn học dễ dàng tìm kiếm và tra cứu một cách tiện lợi.

GIÁO TRÌNH TIẾNG HÀN TỔNG HỢP SƠ CẤP 1 (PDF + AUDIO)

III. Cách học từ vựng tiếng Hàn Sơ cấp 1 hiệu quả

Vậy làm thế nào để học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 hiệu quả nhất? Sau đây PREP sẽ dạy bạn một số phương pháp hữu ích nhé!

1. Lấy ví dụ cho các từ vựng

Việc học từ vựng trong tiếng Hàn không chỉ bao gồm việc ghi nhớ các từ và ý nghĩa của chúng, mà còn thực hành sử dụng chúng trong các ví dụ cụ thể. Khi bạn kết hợp việc học và lấy ví dụ cho từ vựng, bạn có thể nắm vững cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế. Hãy sắm cho mình một quyển vở ghi từ vựng riêng để kẻ bảng lấy ví dụ cho từng từ vựng đã học, các bạn có thể tham khảo như sau:

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

컴퓨터

Máy tính

저는 컴퓨터로 일을 합니다. (Tôi làm việc trên máy tính.)

선풍기

Quạt máy

여름에는 선풍기를 켜야 돼요. (Trong mùa hè, bạn nên bật quạt máy.)

냉장고

Tủ lạnh

음식을 신선하게 보관하기 위해 냉장고를 사용해요. (Chúng ta sử dụng tủ lạnh để bảo quản thực phẩm tươi sống.)

옷장

Tủ quần áo

저는 옷장에 새로운 옷을 넣었어요. (Tôi đã đặt những bộ quần áo mới vào tủ.)

세탁기

Máy giặt

빨래를 하려면 세탁기를 사용해야 해요. (Bạn cần sử dụng máy giặt để giặt quần áo.)

2. Luyện nghe và phát âm từ vựng

Kỹ năng nghe và phát âm tốt sẽ giúp bạn nhận biết và nhớ từ vựng một cách hiệu quả hơn. Bạn hãy nghe phát âm chuẩn từ những từ điển tiếng Hàn trực tuyến uy tín như Naver và thực hành phát âm từ vựng lặp lại nhiều lần, cố gắng đọc chính xác từng âm tiết tiếng Hàn.

Ngoài ra, hãy lắng nghe một số nguồn âm thanh như podcast “Talk to Me in Korean”, “KoreanClass101”, “Spongemind” để quen với cách phát âm tiếng Hàn và nghe từ vựng được sử dụng trong ngữ cảnh tự nhiên.

3. Sử dụng các ứng dụng học từ vựng

Có rất nhiều app hữu ích có thể tải về để học từ vựng tiếng Hàn. Tại đây, phần mềm sẽ cung cấp cả nguồn âm thanh và hình ảnh, giúp bạn học từ vựng một cách trực quan và tương tác. Đồng thời, trong các bài học còn có những phần luyện tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Một số ứng dụng mà bạn nên sử dụng như Quizlet, Anki, Memrise, Drops…

4. Ôn tập đều đặn hàng ngày

Học từ vựng tiếng Hàn là cả một quá trình và không thể đạt được kết quả ngay lập tức. Vì thế việc ôn tập là rất quan trọng để từ vựng được củng cố và ghi nhớ sâu. Hãy lập kế hoạch luyện tập từ vựng một cách đều đặn ít nhất 60 phút/ngày (40 phút học từ mới và 20 phút ôn lại các từ cũ đã học), bạn sẽ thấy sự tiến bộ vượt bậc sau một thời gian đó!

Bài viết trên đây PREP đã tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 có phiên âm đầy đủ và hướng dẫn cách học chi tiết. Mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để các bạn học luyện thi và ôn tập từ vựng sơ cấp 1 tiếng Hàn thật hiệu quả nhé!

Related Articles