Mục lục
Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn ĐH Hải Phòng 2023
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng 2022
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM00; M01; M02197140202Giáo dục Tiểu họcA00; C01; C02; D01197140205Giáo dục Chính trịA00; B00; C14; C15197140206Giáo dục Thể chấtT00; T01227140209Sư phạm Toán họcA00; A01; C01; D0121.57140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D1523.57140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D06; D1526.57220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D06; D15277220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D03; D04; D0629.57310101Kinh tếA00; A01; C01; D01147340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01197340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D01147340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D01147340301Kế toánA00; A01; C01; D01187480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0117.57510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D01147510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D01147510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01147510301Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tửA00; A01; C01; D01157510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01157580101Kiến trúcA00; A01147229030Văn họcC00; D01; D14; D15147760101Công tác xã hộiC00; D01; D14; D15147310630Việt Nam họcC00; D01; D06; D15147810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D06; D151651140201Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)M00; M01; M0222
Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng 2021
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM00; M01; M02197140202Giáo dục Tiểu họcA00; C01; C02; D01197140205Giáo dục Chính trịA00; B00; C14; C15197140206Giáo dục Thể chấtT00; T01207140209Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán – Vật lý; SP Toán – Hóa học)A00; A01; C01; D01197140210Sư phạm Tin họcA00; A01; C01; D01197140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01; D01197140212Sư phạm Hóa họcA00; A01; C01; D01197140217Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: Ngữ văn, Ngữ văn – Địa lí; Ngữ Văn – Lịch sử; Ngữ văn – Giáo dục công dân; Ngữ văn – Công tác Đội)C00; D01; D14; D15197140231Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật)A01; D01; D06; D15227220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D06; D15177220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D03; D04; D06217229030Văn họcC00; D01; D14; D15147310101Kinh tếA00; A01; C01; D01147310630Việt Nam học (Văn hóa du lịch, quản trị du lịch)C00; D01; D06; D15147340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01157340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D01147340201Tài chính – Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng;A00; A01; C01; D01147340301Kế toán toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán)A00; A01; C01; D01147480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01157510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; C01; D01147510202Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy)A00; A01; C01; D01147510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01147510301Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tửA00; A01; C01; D01147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01147580101Kiến trúcV00; V01; A00; A01147620110Khoa học cây trồngA00; B00; C02; D01147760101Công tác xã hộiC00; C01; C02; D01147810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D06; D151451140201Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)M00; M01; M0217
Điểm chuẩn trường Đại Học Hải Phòng 2020
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM00, M01, M0218.57140202Giáo dục Tiểu họcA00, C01, C02, D0118.57140205Giáo dục Chính trịA00, B00, C14, C1518.57140206Giáo dục Thể chấtT00, T0119.57140209Sư phạm Toán họcA00, A01, C01, D0118.57140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D14, D1518.57140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D06, D1519.57310630Việt Nam họcC00, D01, D06, D15147220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D06, D15177220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D03, D04, D06207229030Văn họcC00, D01, D14, D15147310101Kinh tếA00, A01, C01, D01157340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C01, D01147340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, C01, D01147340301Kế toánA00, A01, C01, D01157480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, D01157510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, C01, D01147510202Công nghệ chế tạo máyA00, A01, C01, D01147510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, D01147510301Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tửA00, A01, C01, D01147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, C01, D01147580101Kiến trúcV00, V01, V02, 103167620110Khoa học cây trồngA00, B00, C02, D01147760101Công tác xã hộiC00, C01, C02, D011451140201Giáo dục Mầm nonM00, M01, M0216.5
Điểm chuẩn 2019của trường Đại Học Hải Phòng
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM00, M01, M02187140202Giáo dục Tiểu họcA00, C01, C02, D01187140205Giáo dục Chính trịA00, B00, C14, C15187140206Giáo dục Thể chấtT00, T01247140209Sư phạm Toán họcA00, A01, C01, D01187140211Sư phạm Vật lýA00, A01, C01, D01187140212Sư phạm Hoá họcA00, A01, C01, D01187140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D14, D15187140219Sư phạm Địa lýA00, B00, C00, D01187140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D06, D15217220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D06, D1518.57220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D03, D04, D06237229030Văn họcC00, D01, D14, D15147310101Kinh tếA00, A01, C01, D01147310630Việt Nam họcC00, D01, D06, D15167340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C01, D01147340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, C01, D01147340301Kế toánA00, A01, C01, D01147480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, D01147510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, C01, D01147510202Công nghệ chế tạo máyA00, A01, C01, D01147510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, D01147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, C01, D01147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, C01, D01147580101Kiến trúcV00, V01, V02, V03247620110Khoa học cây trồngA00, B00, C02, D01177760101Công tác xã hộiC00, C01, C02, D011451140201Giáo dục Mầm nonM00, M01, M0216
Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng các ngành năm 2018:
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn
Điểm trúng tuyển
Phương thức 1
Phương thức 2
Các ngành đào tạo Đại học:
Giáo dục Mầm non
7140201
M00, M01, M02
17,0
x
Giáo dục Tiểu học
7140202
A00, C01, C02, D01
17,0
x
Giáo dục Chính trị
7140205
A00, B00, C14, C15
17,0
x
Giáo dục Thể chất
7140206
T00, T01
22,0
22,0
(Môn chính: Năng khiếu)
Sư phạm Toán học
7140209
A00, A01, C01, D01
17,0
x
Sư phạm Vật lý
7140211
A00, A01, C01, D01
22,0
x
Sư phạm Hoá học
7140212
A00, B00, C02, D01
22,0
x
Sư phạm Ngữ văn
7140217
C00, D01, D14, D15
17,0
x
Sư phạm Địa lý
7140219
A00, B00, C00, D01
17,0
x
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
A01, D01, D14, D15
20,0
x
(Môn chính: Tiếng Anh)
Việt Nam học
7310630
C00, D01, D14, D15
15,0
19,0
Ngôn ngữ Anh
7220201
A01, D01, D14, D15
18,5
x
(Môn chính: Tiếng Anh)
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D01 (Môn chính: Tiếng Anh),
18.5
x
D02 (Môn chính: Tiếng Nga),
D03 (Môn chính: Tiếng Pháp),
D04 (Môn chính: Tiếng Trung).
Văn học
7229030
C00, D01, D14, D15
14,0
18,0
Kinh tế
7310101
A00, A01, C01, D01
14,0
18,0
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, C01, D01
14,0
18,0
Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00, A01, C01, D01
14,0
18,0
Kế toán
7340301
A00, A01, C01, D01
14,0
18,0
Công nghệ sinh học
7420201
A00, B00, C02, D01
14,0
18,0
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, C01, D01
14,0
18,0
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
7510103
A00, A01, C01, D01
14,0
18,0
Công nghệ chế tạo máy
7510202
A00, A01, C01, D01
14,0
18,0
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử
7510203
A00, A01, C01, D01
14,0
18,0
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử
7510301
A00, A01, C01, D01
14,0
18,0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
A00, A01, C01, D01
14,0
18,0
Kiến trúc
7580101
V00, V01, V02, V03
18,0
20,5
(Môn chính: Vẽ mỹ thuật)
Khoa học cây trồng
7620110
A00, B00, C02, D01
22,0
18,0
Công tác xã hội
7760101
C00, C01, C02, D01
14,0
18,0
Các ngành đào tạo Cao đẳng:
Giáo dục Mầm non
51140201
M00, M01, M02
15,0
x
Giáo dục Tiểu học
51140202
A00, C01, C02, D01
15,0
x
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017 Đại Học Hải Phòng:
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Các ngành đào tạo đại học
-7140201Giáo dục Mầm nonM00; M01; M0215.57140202Giáo dục Tiểu họcA00; C01; C02; D0116.57140205Giáo dục Chính trịA00; B00; C14; C1515.57140206Giáo dục Thể chấtT00; T01217140209Sư phạm Toán họcA00; A01; C01; D01167140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01; D01237140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; C02; D0124.57140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D15177140219Sư phạm Địa lýA00; B00; C00; D0115.57140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D06; D1420.57220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1520.57220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D02; D03; D0420.57229030Văn họcC00; D01; D14; D1515.57310101Kinh tếA00; A01; C01; D0115.57310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D1515.57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0115.57340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0115.57340301Kế toánA00; A01; C01; D0115.57420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C02; D0115.57480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115.57510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0115.57510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D0115.57510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0115.57510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0115.57510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0115.57580101Kiến trúcV00; V01; V02; V0320.57620110Khoa học cây trồngA00; B00; C02; D01227760101Công tác xã hộiC00; C01; C02; D0115.5
Các ngành đào tạo cao đẳng
-51140201Giáo dục Mầm nonM00; M01; M0211.551140202Giáo dục Tiểu họcA00; C01; C02; D0111.5
Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2016
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn51140202Giáo dục Tiểu học.A00; C01; C02; D0110.551140201Giáo dục Mầm non.M00; M01; M02110Các ngành đào tạo cao đẳng0-7760101Công tác xã hội0157620301Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành: Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản)C00; C01; C02; D01157620110Khoa học cây trồng (Chuyên ngành: Kỹ sư Nông học)A00; B00; C02; D01157620105Chăn nuôi (Chuyên ngành: Kỹ sư Chăn nuôi)A00; B00; C02; D01157580102Kiến trúcA00; B00; C02; D01-7510401Công nghệ kỹ thuật hóa học ( Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ Silicat)V00; V01157510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành: Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện)A00; B00; C02; D01157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01157510202Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành: Kỹ sư Cơ khí chế tạo)A00; A01; C01; D01157510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; C01; D01157480201Công nghệ thông tin (Các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin)A00; A01; C01; D01157460101Toán học (Các chuyên ngành: Toán học; Toán – Tin ứng dụng)A00; A01; C01; D01157420201Công nghệ sinh họcA00; A01; C01; D01157420101Sinh học (Các chuyên ngành: Đa dạng sinh học và phát triển bền vững; Sinh học biển)A00; B00; C02; D01157340301Kế toán (Các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán)A00; B00; C02; D0115.57340201Tài chính – Ngân hàng (Các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá)A00; A01; C01; D01157340101Quản trị kinh doanh ( Các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing)A00; A01; C01; D01157310101Kinh tế (Các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Kinh tế Xây dựng; Quản lý Kinh tế)A00; A01; C01; D01157220330Văn họcA00; A01; C01; D01157220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D14; D15207220201Ngôn ngữ AnhD01; D02; D03; D04207220113Việt Nam họcA00; D01; D14; D15157140231Sư phạm Tiếng AnhC00; D01; D14; D1521.57140219Sư phạm Địa lýA01; D01; D14; D15157140217Sư phạm Ngữ vănA00; B00; C00; D01177140212Sư phạm Hóa họcC00; D01; D14; D15157140211Sư phạm Vật lýA00; B00; C02; D01157140209Sư phạm Toán họcA00; C01; D01207140206Giáo dục Thể chấtA00; A01; C01; D01-7140205Giáo dục Chính trịT00; T01157140202Giáo dục Tiểu họcA00; B00; C14; C15187140201Giáo dục Mầm nonA00; C01; C02; D01160Các ngành đào tạo đại học0-
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!