Mục lục
Giày da – một trong những mặt hàng xuất khẩu lớn nhất của Trung Quốc. Vậy nên nếu bạn đang trau dồi Hán ngữ thì không thể bỏ qua từ vựng tiếng Trung về ngành giày da. Hãy cùng PREP.VN tham khảo 200+ từ vựng ngành giày da thông dụng nhất trong bài viết dưới đây bạn nhé!
![200+ từ vựng tiếng Trung ngành giày da & mẫu câu giao tiếp 9 Từ vựng tiếng Trung ngành giày da](https://storage.googleapis.com/s-global.top/hoctieng.edu.vn/hoc-tieng-trung-linh-vuc-giay-da.jpg)
I. Từ vựng tiếng Trung về ngành giày da đầy đủ
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cực kỳ đa dạng và phong phú. Nếu như bạn quan tâm và tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về ngành giày da thì hãy tham khảo một số bảng từ vựng mà PREP cung cấp dưới đây.
Trước khi đi sâu tìm hiểu về các từ vựng tiếng Trung ngành giày da cụ thể thì chúng ta sẽ cùng nhau nắm vững những từ vựng thông dụng nhất trong ngành này nhé.
1. Từ vựng tiếng Trung về các loại giày da
Cách gọi tên các loại giày da trong tiếng Trung là gì? Hãy cùng PREP học từ vựng tiếng Trung ngành giày da, cụ thể là cách gọi tên các loại giày trong bảng sau nhé!
![200+ từ vựng tiếng Trung ngành giày da & mẫu câu giao tiếp 10 Từ vựng tiếng Trung về giày da thông dụng](https://storage.googleapis.com/s-global.top/hoctieng.edu.vn/hoc-tieng-trung-linh-vuc-giay-da-263x175.jpg)
STT
Từ vựng tiếng Trung ngành giày da
Phiên âm
Nghĩa
1
鞋子
xiézi
Giày
2
高跟鞋
gāogēnxié
Giày cao gót
3
皮鞋
píxié
Giày da
4
漆皮鞋
qīpíxié
Giày da bóng
5
羊皮鞋
yáng píxié
Giày da cừu
6
模压胶底皮鞋
móyā jiāodǐ píxié
Giày da đế cao su đúc
7
绒面革皮鞋
róngmiàngé píxié
Giày da lộn
8
粒面皮鞋
lìmiàn píxié
Giày da vằn
9
钉鞋
dīngxié
Giày đinh
10
婴儿软鞋
yīng’ér ruǎnxié
Giày mềm của trẻ sơ sinh
11
男鞋
nánxié
Giày nam
12
女鞋
nǚxié
Giày nữ
13
扣带鞋
kòudàixié
Giày thắt dây
14
童鞋
tóngxié
Giày trẻ con
15
皮靴
píxuē
Ủng da
2. Từ vựng tiếng Trung về bộ phận chi tiết của giày da
Một đôi giày da có những bộ phận nào? Cách gọi tên các bộ phận đó bằng tiếng Trung là gì? Muốn biết, bạn hãy đọc bảng từ vựng chuyên ngành giày da tiếng Trung về các bộ phận chi tiết của giày da dưới đây.
STT
Từ vựng tiếng Trung ngành giày da
Phiên âm
Nghĩa
1
鞋带
xié dài
Dây giày
2
橡胶大底
xiàng jiāo dàdǐ
Đế cao su
3
足钉大底
zú dīng dàdǐ
Đế đinh
4
鞋底
xiédǐ
Đế giày
5
半大底
bàn dàdǐ
Đế phẳng
6
鞋垫
xié diàn
Đệm giày
7
细高跟
xì gāogēn
Gót cao, mảnh
8
鞋跟
xié gēn
Gót giày
9
叠层鞋跟
diécéng xié gēn
Gót giày nhiều lớp
10
鞋头身
xié tóu shēn
Thân mũi giày
11
鞋扣
xié kòu
Lỗ xâu dây giày
12
鞋衬
xié chèn
Lót giày
13
鞋舍
xiéshě
Lưỡi giày
14
鞋帮
xiébāng
Má giày
15
鞋面
xié miàn
Mặt giày
16
鞋内衬垫
xiénèi chèndiàn
Miếng lót trong giày
17
鞋口
xié kǒu
Mõm giày
18
鞋尖
xié jiān
Mũi giày
19
鞋里
xiélǐ
Phần trong giày
20
鞋的尺码
xié de chǐmǎ
Số đo giày
21
鞋身
xié shēn
Thân giày
3. Từ vựng về các loại nguyên vật liệu sản xuất giày da
Để làm nên một đôi giày da đẹp thì cần rất nhiều nguyên liệu khác nhau. Vậy, các nguyên liệu sản xuất giày da trong tiếng Trung là gì? Cùng PREP tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da về nguyên liệu sản xuất dưới bảng này!
STT
Từ vựng tiếng Trung ngành giày da
Phiên âm
Nghĩa
1
皮
pí
Da
2
小牛皮
xiǎo niú pí
Da bê
3
牛皮
niú pí
Da bò
4
漆皮
qī pí
Da bóng
5
珠面皮
zhū miàn pí
Da có mặt ngọc
6
毛皮
máo pí
Da lông
7
人造皮
rén zào pí
Da nhân tạo
8
皮革
pí gé
Da thú
9
余皮
yú pí
Da thừa
10
熟皮
shú pí
Da thuộc
11
合成皮
hé chéng pí
Da tổng hợp
12
真皮
zhēn pí
Da trong
13
真皮处理剂
zhēn pí chǔ lǐ jì
Chất xử lý da thật
14
鞋面处理剂
xié miàn chǔ lǐ jì
Chất xử lý mặt giày
15
鞋拔
xié bá
Miếng xỏ giày
16
物料代用
wù liào dài yòng
Nguyên liệu thay thế
17
原物料
yuán wù liào
Nguyên phụ liệu
18
鞋头饰片
xié tóu shì piàn
Miếng trang trí mũi giày
19
白腊
bái là
Sáp trắng
20
鞋油
xié yóu
Xi đánh giày
4. Từ vựng tiếng Trung về quy trình và thiết bị sản xuất giày da
Giày da được sản xuất với quy trình và thiết bị sản xuất nào? Khi học từ vựng tiếng Trung ngành giày da, bạn hãy ghi nhớ về các từ vựng về quy trình và thiết bị sản xuất giày da dưới đây nhé!
STT
Từ vựng tiếng Trung ngành giày da
Phiên âm
Nghĩa
Công cụ, thiết bị sản xuất
1
钳子
qián zi
Kìm
2
平头钳
píng tóu qián
Kìm bằng
3
单针头
dān zhēn tóu
Kim đơn
4
针车用的针
zhēn chē yòng de zhēn
Kim dùng để may
5
双针头
shuāng zhēn tóu
Kim kép
6
钉书机
dìngshū jī
Máy bấm kim
7
打孔机
dǎkǒng jī
Máy bấm lỗ
8
水性刮刀
shuǐ xìng guā dāo
Bàn cào in nước
9
刷子
shuāzi
Bàn chải
10
擦胶刷
cājiāoshuā
Bàn chải quét keo
11
熨斗
yùn dǒu
Bàn là
12
机器设备
jīqì shèbèi
Thiết bị máy móc
13
自动切线针车
zìdòng qiē xiàn zhēn chē
Máy cắt chỉ
14
烘线机
hōng xiàn jī
Máy hơ chỉ
14
针车
zhēn chē
Máy khâu
15
喷胶机
pēn jiāo jī
Máy phun keo
16
缩鞋头车
suō xié tóu chē
Máy rút mũi giày
17
胶带
jiāo dài
Băng keo
18
双面胶
shuāng miàn jiāo
Băng keo hai mặt
19
色卡
sè kǎ
Bảng màu mẫu
20
打卡碳粉
dǎ kǎ tàn fěn
Băng mực bấm thẻ
21
打字碳粉盒
dǎzì tànfěn hé
Băng mực đánh chữ
22
级放规格表
jí fàng guī gé biǎo
Bảng quy cách phóng size
23
饰线
shì xiàn
Băng viền
24
橡胶手套
xiàng jiāo shǒu tào
Bao tay cao su
25
皮手套
píshǒu tào
Bao tay da
26
尼龙手套
nílóng shǒutào
Bao tay nylon
27
锤子
chuí zi
Búa
28
银笔
yín bǐ
Bút bạc
29
水解笔
shuǐ jiě bǐ
Bút bay hơi
30
试电笔
shì diàn bǐ
Bút thử điện
31
刨子
bào zi
Cái bào
32
锯
jù
Cái cưa
33
铁砧
tiězhēn
Cái đe
34
凿子
záo zi
Cái đục
35
台虎钳
táihǔqián
Cái êtô
36
銼刀
cuò dāo
Cái giũa
37
钻子
zuàn zi
Cái khoan
38
橡胶
xiàng jiāo
Cao su
39
干燥剂
gān zào jì
Chất chống ẩm
40
消泡剂
xiāo pào jì
Chất chống bạc
41
珠光线
zhū guāng xiàn
Chỉ bóng
42
棉纱线
mián shā xiàn
Chỉ cotton
43
大底线
dà dǐ xiàn
Chỉ đế
44
车线
chē xiàn
Chỉ may
45
底线
dǐ xiàn
Chỉ may đế
46
工具
gōng jù
Công cụ
47
手锯
shǒu jù
Cưa gỗ
48
钢锯
gāng jù
Cưa sắt
49
冲孔钉
chōng kǒng dīng
Đinh đục lỗ
50
足钉
zú dīng
Đinh giày
51
回形针
huí xíng zhēn
Ghim cài
52
样品鞋
yàng pǐn xié
Giày mẫu
53
砂纸
shā zhǐ
Giấy nhám
54
土包纸
tǔ bāo zhǐ
Giấy nhét
55
便写纸
biàn xiě zhǐ
Giấy notes
56
尼龙线
nílóng xiàn
Chỉ nilon
57
浆糊
jiāng hú
Hồ dán
58
鞋合
xié hé
Hộp đựng giày
59
圆塑胶盒
yuán sù jiāo hé
Hộp nhựa tròn
60
四方塑胶盒
sì fāng sù jiāo hé
Hộp nhựa vuông
61
内盒
nèi hé
Hộp trong
62
胶水
jiāo shuǐ
Keo
63
剪线刀
jiǎn xiàn dāo
Kéo bấm
64
剪刀线
jiǎn dāo xiàn
Kéo bấm chỉ
65
冷胶
lěng jiāo
Keo lạnh
66
热容胶
rè róng jiāo
Keo nóng chảy
67
生胶
shēng jiāo
Keo trắng
68
木夹
mù jiā
Kẹp gỗ
69
塑胶夹
sù jiāo jiā
Kẹp nhựa
70
网板
wǎng bǎn
Khung lụa
71
模具
mú jù
Khuôn
72
热切模
rè qiè mó
Khuôn cắt nhiệt
73
铜模
tóng mú
Khuôn đồng
74
压底模
yā dǐ mó
Khuôn ép đế
75
木框
mù kuāng
Khuôn gỗ
76
眼扣
yǎn kòu
Khuy
77
打眼扣
dǎ yǎn kòu
Khuy lỗ dây
Quy trình sản xuất
78
贴底不能太高或太低
tiē dǐ bù néng tài gāo huò tài dī
Dán đế không quá cao hay quá thấp
79
遵照样品製作
zūnzhào yàng pǐn zhì zuò
Dựa theo giày mẫu để làm
80
鞋面眼孔冲洞
xié miàn yǎn kǒng chōng dòng
Đục lỗ mắt giày
81
折内盒
zhé nèi hé
Gấp hộp giày
82
鞋头补强
xié tóu bǔ qiáng
Gia cố mũi giày
83
印刷加工
yìn shuā jiā gōng
In gia công
84
鞋头内里
xié tóu nèi lǐ
Lót trong mũi giày
85
打粗
dǎ cū
Mài nhám
86
大底打粗
dà dǐ dǎ cū
Mài thô đế
87
塞纸团
sāi zhǐ tuán
Nhồi giấy vào giày
88
后套
hòu tào
Ốp gót
89
洗鞋面
xǐ xié miàn
Rửa mặt giày
90
样品室
yàng pǐn shì
Sản xuất hàng mẫu
91
执行查询
zhí xíng chá xún
Tiến hành kiểm tra
92
销售样品
xiāo shòu yàng pǐn
Tiêu thụ hàng mẫu
93
包装组
bāo zhuāng zǔ
Tổ đóng gói
94
掛吊牌
guà diào pái
Treo và dán nhãn
95
上自粘
shàng zì zhān
Tự dán
96
入库作帐
rù kù zuò zhàng
Vào sổ nhập kho
97
整理鞋面
zhěng lǐ xié miàn
Vệ sinh giày
98
穿鞋带
chuān xié dài
Xỏ dây giày
99
鞋面擦处理剂
xié miàn cā chǔ lǐ jì
Xử lý mặt giày
100
沿条处理
yán tiáo chǔ lǐ
Xử lý dây viền
101
鞋面处理
xié miàn chǔ lǐ
Xử lý mặt giày
102
确样鞋
què yàng xié
Xác nhận giày mẫu
103
出货
chū huò
Xuất hàng
104
按时出货
ànshí chū huò
Xuất hàng đúng thời gian
105
包装
bāozhuāng
Đóng gói
106
出库
chū kù
Xuất kho
107
货物產地
huò wù chǎn dì
Xuất xứ hàng hóa
108
样品鞋进度表
yàng pǐn xié jìn dù biǎo
Bảng tiến độ giày mẫu
109
生产进度表
shēng chǎn jìn dù biǎo
Bảng tiến độ sản xuất
110
验货报告
yàn huò bào gào
Báo cáo kiểm hàng
5. Một số từ vựng tiếng Trung ngành giày da khác
Ngoài các từ vựng tiếng Trung ngành giày da nói trên, PREP cũng đã tổng hợp lại một số từ vựng thông dụng khác về chuyên ngành này ở dưới bảng sau:
STT
Từ vựng tiếng Trung ngành giày da
Phiên âm
Nghĩa
50
右脚
yòu jiǎo
Chân phải
51
左脚
zuǒ jiǎo
Chân trái
52
样品鞋
yàng pǐn xié
Giày mẫu
53
鞋店
xié diàn
Cửa hàng giày
54
尺寸
chǐ cùn
Kích cỡ
55
鞋型
xié xíng
Dáng giày
56
双
shuāng
Đôi
57
双数
shuāng shù
Số đôi
58
商标
shāng biāo
Tem mác
59
鞋名
xié míng
Tên giày
60
成型
chéng xíng
Thành hình
61
制鞋工人
zhì xié gōng rén
Thợ đóng giày
62
补鞋匠
bǔ xié jiàng
Thợ sửa giày
63
进度
jìndù
Tiến độ
64
库存
kù cún
Tồn kho
65
线层
xiàn céng
Lớp chỉ
II. Hội thoại giao tiếp với từ vựng tiếng Trung ngành giày da
Nếu bạn đã củng cố cho mình đủ vốn từ vựng tiếng Trung ngành giày da thì có thể tự tin giao tiếp tiếng Trung với mọi người về lĩnh vực này. Để giúp bạn có thể giao tiếp một cách trôi chảy, lưu loát về ngành này thì bạn có thể tham khảo các mẫu hội thoại mà PREP cung cấp dưới đây!
![200+ từ vựng tiếng Trung ngành giày da & mẫu câu giao tiếp 11 Mẫu câu giao tiếp từ vựng tiếng Trung ngành giày da](https://storage.googleapis.com/s-global.top/hoctieng.edu.vn/hoc-tieng-trung-linh-vuc-giay-da-150x150.jpg)
Hội thoại
Phiên âm
Dịch nghĩa
Hội thoại 1
欢迎看货!
Huānyíng kàn huò!
Chào mừng anh tới xem hàng!
哪里有男鞋?
Nǎlǐ yǒu nán xié?
Giày nam để ở đâu?
你在找什么样的皮鞋?
Nǐ zài zhǎo shénme yàng de píxié?
Anh muốn tìm giày da loại nào ạ?
我想找篮球鞋和日常写。
Wǒ xiǎng zhǎo lánqiú xié hé rìcháng xié.
Tôi muốn tìm giày bóng rổ và giày đi hàng ngày.
好的,你穿多大码的鞋?日常鞋,我们店有很多款式,你要圆头还是方头?
Hǎo de, nǐ chuān duōdà mǎ de xié? Rìcháng xié, wǒmen diàn yǒu hěnduō kuǎnshì, nǐ yào yuán tóu háishì fāng tóu?
Được, anh đi giày size bao nhiêu? Giày đi hàng ngày, tiệm chúng tôi có rất nhiều kiểu, anh muốn mũi tròn hay vuông?
我穿43号鞋。我想看带鞋带的方头鞋,有什么牌子的?
Wǒ chuān 43 hào xié. Wǒ xiǎng kàn dài xié dài de fāng tóu xié, yǒu shé me páizi de?
Tôi đi giày số 43. Tôi muốn xem giày mũi vuông, có dây thắt, có những thương hiệu nào vậy?
我们这里最畅销的是Viet Tien 鞋。看看这些时髦的皮革乐福鞋,它们很漂亮,不是吗?
Wǒmen zhèlǐ zuì chàngxiāo de shì Viet Tien xié. Kàn kàn zhèxiē shímáo de pígé lè fú xié, tāmen hěn piàoliang, bùshì ma?
Chúng tôi bán chạy nhất ở đây là giày Việt Tiến. Anh xem đôi giày lười da thời thượng này xem, rất đẹp đúng không?
哦,好漂亮,是真皮还是假的?
Ó, hǎo piàoliang, shì zhēnpí de háishì jiǎ de?
Ồ, rất đẹp, là da thật hay giả thế?
这是一个高档品牌,他的皮革是真皮,所以比其他品牌贵一点。
Zhè shì yīgè gāodàng pǐnpái, tā de pígé shì zhēnpí, suǒyǐ bǐ qítā pǐnpái guì yīdiǎn.
Đây là nhãn hiệu đẳng cấp, da của nó là da thật nên có hơi mắc hơn các loại khác.
这双的价格是多少?
Zhè shuāng de jiàgé shì duōshǎo?
Thế giá của đôi này là bao nhiêu?
它的价格是500元。
Tā de jiàgé shì 500 yuán.
Giá của nó là 500 nhân dân tệ.
好的,给我来一双43码。
Hǎo de, gěi wǒ lái yī shuāng 43 mǎ.
Được, lấy tôi đôi size 43 nhé.
Hội thoại 2
我可以看看那些黑色和红色的高跟鞋吗?
Wǒ kěyǐ kàn kàn nàxiē hēisè hé hóngsè de gāogēnxié ma?
Tôi có thể xem đôi giày cao gót màu đen, gót đỏ kia không?
当然,坐下,我拿给你看。
Dāngrán, zuò xià, wǒ ná gěi nǐ kàn.
Tất nhiên rồi, mời chị ngồi, tôi lấy cho chị xem nhé.
这双鞋底高10厘米。
Zhè shuāng xiédǐ gāo 10 límǐ.
Đế đôi này cao 10cm chị nhé.
鞋底太大太高,我想找一个小而低的鞋底。
Xiédǐ tài dà tài gāo, wǒ xiǎng zhǎo yīgè xiǎo ér dī de xiédǐ.
Đế to và cao quá, tôi muốn tìm đế giày nhỏ và thấp hơn cơ.
那看看这双白色,鞋底高7cm。他看起来也非常女性化。
Nà kàn kàn zhè shuāng báisè, xiédǐ gāo 7cm. Tā kàn qǐlái yě fēicháng nǚxìng huà.
Vậy chị xem đôi màu trắng này đi, đế cao 7cm thôi. Nhìn cũng rất nữ tính nữa.
你店里还有其他女鞋码?
Nǐ diàn lǐ hái yǒu qítā nǚ xié ma?
Cửa hàng em có các loại giày nữ nào khác không?
你想买什么样的鞋子,我店有娃娃鞋,乐福鞋,靴子,运动鞋,。。。
Nǐ xiǎng mǎi shénme yàng de xiézi, wǒ diàn yǒu wáwa xié, lè fú xié, xuēzi, yùndòng xié,…
Chị muốn mua loại gì cửa hàng em có giày búp bê, giày lười, bốt, giày thể thao,…
那给我看看娃娃鞋。
Nà gěi wǒ kàn kàn wáwa xié.
Vậy cho chị xem giày búp bê.
这个类型怎么样?越南制造,质量好,很受欢迎。
Zhège lèixíng zěnme yàng? Yuènán zhìzào, zhìliàng hǎo, hěn shòu huānyíng.
Kiểu này thì sao ạ? Sản xuất ở Việt Nam, chất lượng tốt, rất được yêu thích.
看起来很不错,给我这双37码。
Kàn qǐlái hěn bùcuò, gěi wǒ zhè shuāng 37 mǎ.
Nhìn rất đẹp, lấy cho chị đôi này size 37 nhé.
Như vậy, PREP đã bật mí cho các bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung ngành giày da đầy đủ và chi tiết nhất. Hy vọng, những kiến thức mà chúng tôi chia sẻ hữu ích cho những ai quan tâm tìm hiểu về ngôn ngữ Trung.