Từ vựng tiếng Trung về toán học

by teacher
Từ vựng tiếng Trung về toán học

数学 Shùxué: Toán học là một trong những môn khoa học có ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống. Nếu bạn quan tâm đến chủ đề thú vị này thì bài viết sau sẽ giúp được các bạn rất nhiều trong việc ứng dụng các từ vựng tiếng Trung về toán học để giải quyết công việc lúc cần thiết.

Từ vựng tiếng Trung về toán học

tu-vung-tieng-trung-chu-de-toan-hoc

数学 Shùxué: Toán học公理 Gōnglǐ: Mệnh đề定理 Dìnglǐ: Định lý计算 Jìsuàn: Tính toán运算 Yùnsuàn: Giải toán证明 Zhèngmíng: Chứng minh假设 Jiǎshè: Giả thuyết命题 Mìngtí: Mệnh đề算术 Suànshù: Số học加 Jiā: Phép cộng被加数 Bèijiāshù: Số bị cộng加数 Jiāshù: Số cộng和 Hé: Tổng减 Jiǎn: Giảm, trừ被减数 Bèijiǎnshù: Số bị trừ减数 Jiǎnshù: Số trừ差 Chà: Khác nhau, lệch乘 Chéng: Thừa, nhân被乘数 Bèichéngshù: Số bị nhân乘数 Chéng shù: Số nhân积 Jī: Tích除 Chú: Phép chia被除数 Bèichúshù: Số bị chia除数 Chúshù: Số chia商 Shāng: Thương等于 Děngy: Bằng大于 Dàyú: Lớn hơn小于 xiǎoyú: Nhỏ hơn大于等于 dàyú děngyú: Bằng hoặc lớn hơn小于等于 xiǎoyú děngyú: Bằng hoặc nhỏ hơn数字 Shùzì: Chữ số数 shù: Số/ Number自然数 zìránshù: Số tự nhiên整数 zhěngshù: Số nguyên分数 fēnshù: Phân số分子 fēnzǐ: Phân tử, tử số分母 fēnmǔ: Mẫu số比 bǐ: Tỉ lệ, tỉ số正 zhèng: Dương负 fù: Âm十进制 shíjìnzhì: Hệ thập phân十六进制 Shíliù jìn zhì: Hệ thập lục权 quán: Trọng lượng进位 jìnwèi: Thêm con số

Từ vựng tiếng trung về chủ đề hình học

tu-vung-tieng-trung-chu-de-hinh-hoc

三角形 sān jiǎo xíng : hình tam giác 圆形 yuán xíng : hình tròn 椭圆形 tuǒ yuán xíng : Hình bầu dục 菱形 líng xíng : hình thoi 梯形 tī xíng : hình thang 正方形 zhèng fāng xíng : hình vuông 长方形 cháng fāng xíng : khối chữ nhật 球体 qiú tǐ : khối cầu 棱锥体 líng zhuì tǐ : khối hình chóp 金字塔 /Jīnzìtǎ/: hình chóp 圆锥体 yuan zhuì tǐ : khối hình nón 圆锥形 yuánzhuī xíng: Hình nón 圆柱体 yuán zhù tǐ : khối hình thang 立方形 /Lìfāng xíng/ : hình lập phương 圆柱 /Yuánzhù /: hình trụ 圆柱形 yuánzhù xíng: Hình trụ tròn 正八边形 /Zhèngbā biān xíng/: hình bát giác 四边形 /Sìbiānxíng/: hình tứ giác 五角大楼 /Wǔjiǎodàlóu/: hình ngũ giác 六边形 /Liù biān xíng/ hình lục giác 椭圆形 /Tuǒyuán xíng/: hình elip 平行四边形 /Píngxíng sìbiānxíng/: hình bình hành 椭圆形 tuǒyuán xíng: Hình oval 桃/心形 táo/xīn xíng: hình tim 五角型形 wǔjiǎo xíng xíng: hình sao 多边形 duōbiānxíng: hình đa giác

Có thể bạn quan tâm:  Cách học nói tiếng Trung chuẩn giọng người bản xứ

tieng-trung-ve-toan-hoc

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơBước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụUy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.

Có thể bạn quan tâm:  Hướng Dẫn Cách Phát Âm Tiếng Trung Như Người Bản Xứ

Related Articles