Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dùng trong văn phòng

by teacher
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dùng trong văn phòng

Nếu muốn làm 1 nhân viên văn phòng trong các công ty của Trung Quốc vậy thì bạn hãy mau nhanh những mẫu câu mình sắp đưa ra ở dưới dần đi là vừa rồi đấy.

Bạn đã đủ tự tin và vốn kiến thức tiếng Trung để là 1 nhân viên văn phòng thực thụ hay chưa? Hãy học tiếng Trung cơ bản thật tốt và luyện tập thật nhiều nhé. Chúc bạn học tốt!

1. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dùng trong văn phòng

mot-so-mau-cau-giao-tiep-tieng-trung-dung-trong-van-phong-1

1.抱歉,我现在很忙。 Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng. Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận.

2.今天又得加班了。 Jīntiān yòu děi jiābān le. Hôm nay lại phải tăng ca.

3.最近总是加班。 Zuìjìn zǒng shì jiābān. Dạo này toàn phải tăng ca.

4.我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗? Wǒ máng dé bù kě kāijiāo. Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma? Tôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không?

5.工作非常多。你能加班吗? Gōngzuò fēicháng duō. Nǐ néng jiābān ma? Việc rất nhiều. Anh tăng ca được không?

6.当然可以。 Dāngrán kěyǐ. Tất nhiên là được.

7.很抱歉。明天我没办法早来。 Hěn bàoqiàn, míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái. Thành thật xin lỗi. Ngày mai tôi không thể đến sớm được.

8.抱歉。我今天不能上夜班。 Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān. Xin lỗi. Hôm nay tôi không thể làm ca đêm.

9.我晚上有课。 Wǒ wǎnshàng yǒu kè. Buổi tối tôi có giờ dạy.

10.家里没有人照看孩子。 Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi. Ở nhà không có ai trông bọn trẻ.

Có thể bạn quan tâm:  Học tiếng Trung ở đâu Bắc Giang? 5 địa chỉ học tiếng Trung tại Bắc Giang uy tín

11.你需要我加多长时间的班? Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān? Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?

12.明天见。 Míngtiān jiàn. Hẹn mai gặp lại.

13.累了吧? Lèi le ba? Mệt rồi chứ?

14.该下班了。 Gāi xiàbān le. Hết giờ làm rồi.

15.等一下。 Děng yíxià. Chờ một lát.

16.请给我一杯咖啡。 Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi. Làm ơn cho tôi ly cà phê.

17.今天要做什么? Jīntiān yào zuò shénme? Hôm nay phải làm gì?

18.你能来一下办公室吗? Nǐ néng lái yí xià bàngōngshì ma? Anh đến văn phòng một lát được không?

19.你能给我复印这份文件吗? Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma? Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?

20 .你能帮我一下忙吗? Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma? Anh giúp tôi một lát có được không?

21.老板来了吗? Lǎobǎn lái le ma? Ông chủ đã đến chưa?

22.最近老板的心情不好。 Zuìjìn lǎobǎn de xīnqíng bù hǎo. Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt.

23.开始开会吧。 Kāishǐ kāihuì ba. Bắt đầu họp nào.

24.我宣布会议开始。 Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ. Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu.

25.开会了,大家请安静。 Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng. Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự.

26.都到齐了吗? Dōu dào qí le ma? Đã đến đủ cả chưa?

27.开会时不能接电话。 Kāihuìshí bù néng jiē diànhuà. Khi họp không được nghe điện thoại.

28.秘书来念一下上次会议记录好吗? Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma? Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?

29.你的发言权没有获得批准。 Nǐ de fāyánquán méi yǒu huòdé pīzhǔn. Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn.

30.所有赞同的,请举手。 Suǒyǒu zàntóng de, qǐng jǔ shǒu. Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay.

Có thể bạn quan tâm:  Đại học Nam Kinh – Ngôi trường xinh đẹp tại cố đô Trung Quốc

31.所有反对的,请表态反对。 Suǒyǒu fǎnduì de, qǐng biǎotài fǎnduì. Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối.

32.我提议将该议案进行投票表决。 Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìnxíng tóupiào biǎojué. Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này.

33.我们表决吧。 Wǒmen biǎojué ba. Chúng ta biểu quyết đi.

34.我提议现在休会。 Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì. Tôi đề nghị bây giờ giải lao.

mot-so-mau-cau-giao-tiep-tieng-trung-dung-trong-van-phong-2

2. Từ vựng tiếng Trung văn phòng thường dùng

Các phòng ban trong công ty

人力资源部 rénlì zīyuán bù Phòng nhân sự 财务部 cáiwù bù Phòng tài vụ 市场部 shìchǎng bù Phòng tiếp thị 生产部 shēngchǎn bù Phòng sản xuất 采购部 cǎigòu bù Phòng mua hàng 广告部 guǎnggào bù Phòng quảng cáo 工程项目部 gōngchéng xiàngmù bù Phòng kỹ thuật & dự án 客服部 kèfù bù Phòng dịch vụ khách hàng 传媒 Chuánméi Truyền thông

Chức danh trong công ty bằng tiếng Trung

职称 zhíchēng Chức danh 老板 lǎobǎn Sếp 总裁 zǒngcái Chủ tịch 副总裁 fù zǒngcái Phó chủ tịch 总经理 zǒng jīnglǐ Tổng giám đốc 经理 jīnglǐ Giám đốc 销售员 xiāoshòu yuán Nhân viên bán hàng 工程师 gōngchéngshī Kỹ sư 秘书 mìshū thư ký 助理 zhùlǐ trợ lý 会计员 kuàijì yuán nhân viên kế toán 会计主任 kuàijì zhǔrèn kế toán trưởng 采购员 cǎigòu yuán Nhân viên thu mua 程序员 chéng xù yuán Lập trình viên

Từ vựng tiếng Trung văn phòng

办公室 bàngōngshì văn phòng 同事 tóngshì đồng nghiệp 上班 shàngbān đi làm 下班 xiàbān tan làm 请假 qǐngjià xin nghỉ, nghỉ phép 约会 yuēhuì cuộc hẹn 出席 chūxí dự họp 分配 fēnpèi phân bổ 任务 rènwù nhiệm vụ 计划 jìhuà kế hoạch 证件 zhèngjiàn tài liệu 公报 gōngbào công bố 定期报告书 dìngqí bàogàoshū báo cáo định kỳ 行事历 xíngshìlì lịch làm việc 便条 biàntiáo ghi chú, giấy nhắn 便笺 biànjiān sổ ghi nhớ 秘书 mìshū thư kí 打字员 dǎzìyuán nhân viên đánh máy 复印机 fùyìnjī máy photocopy 复制 fùzhì phục chế 副本 fùběn bản sao 速记 sùjì tốc kí 设计 shèjì thiết kế 归档 guīdǎng sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ) 检测 jiǎncè kiểm tra, đo lường 监视 jiānshì giám thị, theo dõi 换班 huànbān đổi ca, thay kíp 轮班 lúnbān luân phiên 值班 zhíbān trực ban 退休 tuìxiū nghỉ hưu 午休 wǔxiū nghỉ trưa 迟到 chídào đến trễ 上班 shàngbān đi làm 下班 xiàbān tan sở 同事 tóngshì đồng nghiệp 定期报告书 dìngqí bàogàoshū báo cáo định kỳ 办公司活动 Bàn gōngsī huódòng Các hoạt động văn phòng 打卡 dǎ kǎ Bấm thẻ 按指纹 Àn zhǐwén Bấm vân tay 出差 chū chai Đi công tác 考勤 kǎo qín Chấm công 打印文件 dǎyìn wénjiàn In văn bản 复印合同 fùyìn hétóng Sao văn bản 发邮件 fā yóujiàn gửi thư điện tử 修电脑 xiū diànnǎo sửa vi tính 打电话 dǎ diànhuà gọi điện thoại 寄样品 jì yàngpǐn gửi hàng mẫu

Có thể bạn quan tâm:  Những bộ từ điển tiếng trung cần phải có

Cùng lưu lại các ảnh về từ vựng tiếng Trung văn phòng dưới đây để những lúc rảnh rỗi thì học nha!

Đối với những người đi làm cần có tiếng Trung thì việc học tiếng Trung Quốc bài bản rất cần thiết. Với lộ trình khoảng 7 tháng đạt HSK 4 tại THANHMAIHSK hoàn toàn đáp ứng được công việc. Khóa học tập trung đào tạo tiếng Trung ứng dụng, giao tiếp tiếng Trung cấp tốc cho người đi làm. Chúc các bạn thành công nhé!

Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, đạt mục tiêu trong thời gian ngắn. Hãy đăng ký ngay khóa học tiếng Trung – học cùng giảng viên đại học và bộ giáo trình tiếng Trung Msutong mới nhất nhé!

Related Articles