Từ vựng tiếng Trung về khám chữa bệnh

by teacher
Từ vựng tiếng Trung về khám chữa bệnh

Hôm nay THANHMAIHSK xin gửi tới các bạn các từ hay dùng trong việc khám chữa bệnh để phục vụ việc tự học tiếng Trung giao tiếp của các bạn yêu thích và muốn tìm hiểu tiếng Trung. Chúc các bạn học tốt!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh viện
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh viện

1. 医院: yī yuàn: bệnh viên

2. 诊所:zhěn suǒ: phòng khám

3. 医生:yī shēng: bác sĩ

4. 护士:hù shì: y tá

5. 患者:huàn zhě、病人:bìng rén: bệnh nhân

6. 住院:zhù yuàn: nằm viện

7.初诊:chū zhěn: lần khám đầu

8.复诊:fù zhěn: khám lại

9.保险:bǎo xiǎn: bảo hiểm

10.脸色:liǎn sè: sắc mặt

11. 感冒:gǎn mào: cảm

12. 过敏:guò mǐn: dị ứng

13. 骨折:gǔ zhé: gãy xương

14. 扭伤:niǔ shāng: bong gân

15. 碰伤:pèngshāng: vết thâm tím

16. 烧伤:shāo shāng: vết bỏng

17.流行性感冒:liú xíng xìng gǎn mào: cúm

18. 禽流感:qínliú gǎn: cúm gia cầm

19. 食物中毒:shí wù zhòng dú: ngộ độc thực phẩm

20. 口腔炎:kǒu qiāng yán: lở miệng

21. 疱疹:pào zhěn: bệnh mụn rộp

22. 便秘:biàn mì: táo bón

23.胃炎:wèi yán: loét dạ dày

24.发烧:fā shāo: sốt

25. 体温:tǐ wēn: nhiệt độ cơ thể

26. 咳嗽:ké sòu: ho

27. (流)鼻涕:bí tì: nước mũi

28. 耳鸣:ěr míng: ù tai

29. 静脉:jìng mài:tĩnh mạch; 动脉:dòng mài:động mạch.

30. 头晕:tóu yūn: chóng mặt

31. X 光:X guāng: X-quang

32. 打针:dǎ zhēn: tiêm

33. 手术:shǒu shù: phẫu thuật

34. 输液:shū yè: truyền nước

35. 点滴:diǎn dī: truyền nước

36. 处方:chǔ fāng: đơn thuốc

37. 诊断:zhěn duàn: chẩn đoán

38. 胶囊:jiāo náng: viên nang

39. 中药:zhōng yào: thuốc Đông y

40. 药片:yào piàn: thuốc viên

41.膏药:gāo yào: cao

Có thể bạn quan tâm:  Top 15 Trung tâm tiếng Trung tốt nhất tại Hà Nội

42. 一天一次:yì tiān yì cì: mỗi ngày một lần

43. 一次一片: yì cì yì piàn : mỗi lần một viên

44. 每隔两个小时:měigé liǎng gè xiǎo shí: uống cách nhau 2 tiếng

45. 创口贴:chuāng kǒutiē: băng vết thương, urgo

45. 止痛药:zhǐ tòng yào: thuốc giảm đau

46. 退烧药:tuì shāo yào: thuốc hạ sốt

47. 抗生素/药:kàng shēng sù/yào: thuốc kháng sinh

48. 负作用:fù zuò yòng: tác dụng phụ

49. 拐杖:guǎi zhàng: nạng

50. 内科:nèi kē: nội khoa

51. 外科:wài kē: ngoại khoa

52. 耳鼻喉科:ěr bí hóu kē: khoa tai mũi họng

53. 牙科:yá kē: nha khoa

54. 皮肤科:pí fū kē: khoa da liễu

55.挂号: guà hào: đăng kí khám bệnh (bệnh viên Trung Quốc yêu cầu phải lấy số đăng kí chờ đến lượt vào khám)

Hoc tieng Trung là một quá trình dài, các bạn luôn cần trau dồi từ vựng để nâng cao khả năng phản xạ tiếng Trung của mình nhé!

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề y tế

Related Articles