抱歉,我现在很忙。
Bào qiàn, wǒ xiàn zài hěn máng
Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận
今天又得加班了。
Jīn tiān yòu děi jiā bān le
Hôm nay lại phải tăng ca
最近总是加班。
Zuìjìn zǒng shì jiā bān
Dạo này toàn phải tăng ca
我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗?
Wǒ máng dé bùkě kāijiāo Nǐ néng wǎndiǎn er xiàbān ma?
Tôi đang rất bận. Bạn có thể tan ca muộn một chút không?
工作非常多。你能加班吗?
Gōngzuò fēicháng duō. Nǐ néng jiābān ma?
Công việc rất nhiều. Anh có thể tăng ca được không?
当然可以。
Dāng rán kěyǐ
Tất nhiên là được.
很抱歉。明天我没办法早来。
Hěn bàoqiàn. Míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎolái
Vô cùng xin lỗi. Ngày mai tôi không thể tới sớm được.
抱歉。我今天不能上夜班。
Bàoqiàn. wǒ jīntiān bùnéng shàng yèbān
Xin lỗi. Hôm nay tôi không thể làm ca đêm được.
我晚上有课。
Wǒ wǎn shàng yǒu kè
Buổi tối tôi có giờ dạy
家里没有人照看孩子。
Jiālǐ méiyǒu rén zhàokàn háizi
Không có ai ở nhà trông bọn trẻ
你需要我加多长时间的班?
Nǐ xū yào wǒ jiā duō cháng shíjiān de bān?
Bạn cần tôi tăng ca thêm bao lâu?
明天见。
Míng tiān jiàn
Hẹn mai gặp lại
累了吧?
Lèi le ba?
Mệt rồi chứ?
该下班了。
Gāi xiàbān le
Hết giờ làm rồi
等一下。
Děng yíxià
Chờ một lát
请给我一杯咖啡。
Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi
Làm ơn cho tôi ly cà phê
今天要做什么?
Jīntiān yào zuò shénme?
Hôm nay phải làm gì?
你能来一下办公室吗?
Nǐ néng lái yíxià bàn gōngshì ma?
Bạn có thể đến văn phòng một lát được không?
你能给我复印这份文件吗?
Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma?
Bạn có thể photo bản tài liệu này cho tôi được không?
你能帮我一下忙吗?
Nǐ néng bāng wǒ yīxià máng ma?
Bạn có thể giúp tôi một lát được không?
老板来了吗?
Lǎo bǎn lái le ma?
Ông chủ đã đến chưa?
最近老板的心情不好。
Zuìjìn lǎobǎn de xīnqíng bùhǎo
Tâm trạng của ông chủ gần đây không tốt
开始开会吧。
Kāi shǐ kāihuì ba
Bắt đầu họp nào
我宣布会议开始。
Wǒ xuān bù huìyì kāi shǐ
Tôi xin tuyên bố bắt đầu cuộc họp
开会了,大家请安静。
Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng
Vào họp rồi, yêu cầu mọi người trật tự
都到齐了吗?
Dōu dào qí le ma?
Đã đến đủ cả chưa?
开会时不能接电话。
Kāihuì shí bùnéng jiē diàn huà
Không được nghe điện thoại khi đang họp
秘书来念一下上次会议记录好吗?
Mìshū lái niàn yíxià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma?
Mời thư ký đọc qua biên bản cuộc họp lần trước được không?
你的发言权没有获得批准。
Nǐ de fāyán quán méiyǒu huòdé pīzhǔn
Quyền phát biểu của bạn chưa được phê duyệt
所有赞同的,请举手。
Suǒyǒu zàntóng de, qǐng jǔ shǒu
Những ai đồng ý xin giơ tay
所有反对的,请表态反对。
Suǒyǒu fǎnduì de, qǐng biǎotài fǎnduì
Những ai phản đối xin vui lòng bày tỏ thái độ phản đối
我提议将该议案进行投票表决。
Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìnxíng tóupiào biǎojué
Tôi đề nghị tiến hành biểu quyết cho đề án này
我们表决吧。
Wǒmen biǎo jué ba
Chúng ta biểu quyết đi
我提议现在休会。
Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì
Tôi đề nghị bây giờ giải lao
>>> Bỏ túi nhanh với Các câu chào hỏi thường dùng trong công xưởng, nhà máy