Chào hỏi tiếng Trung: Từ vựng, hội thoại đầy đủ nhất

by teacher
Chào hỏi tiếng Trung: Từ vựng, hội thoại đầy đủ nhất

Chào hỏi tiếng trung là gì? Ngoài câu xã giao 你好 /ni hao !/ quen thuộc, Trong bài học tiếng Trung cơ bản hôm nay, tiếng Trung Phượng Hoàng sẽ hướng dẫn các bạn những câu Giao tiếp tiếng Trung về xin chào, hỏi thăm cơ bản trong tiếng Trung. Hy vọng bài học nhỏ này sẽ giúp bạn áp dụng thông thạo và linh hoạt trong đời sống.

Chào hỏi trong tiếng Trung Quốc

Cách chào hỏi của người Trung Quốc cũng không khác gì mấy so với người Việt Nam nên cũng dễ hiểu và dễ học.

  • Xin chào: Nĭ hăo. / nỉ hảo / 你好
  • Tạm biệt: Zàijiàn /Chai chen / 再见
  • Hẹn gặp lại: huí tóu jiàn / 回 头 见

Cách đơn giản nhất là thêm “好” vào sau chức danh, tên gọi, vai vế,…

Chào hỏi tiếng Trung

Cấu trúc chào hỏi cơ bản : Đại từ (tên riêng) + 好

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm Chào bạn/Xin chào 你好 Nǐ hǎo Chào ngài 您好 Nín hǎo Chào mọi người 你们好 Nǐmen hǎo Chào cả nhà 大家好 Dàjiā hǎo Chào mẹ 妈妈好 Māmā hǎo Chào dì 阿姨好 Āyí hǎo Chào thầy/ cô 老师好 Lǎoshī hǎo Xin chào thầy Vương 王老师好Tên người muốn chào +好 Wáng lǎoshī hǎo 。。。。。

Có thể bạn quan tâm:  Xây dựng vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề xin học bổng từ cơ bản đến nâng cao

Chào hỏi theo thời gian trong ngày

Chào buổi sáng 早上好!/ 早啊!/上午好! Zǎoshang hǎo!/ Zǎo a!/ Shàngwǔ hǎo! Chào buổi trưa 中午好! Zhōngwǔ hǎo! Chào buổi chiều 下午好! Xiàwǔ hǎo! Chào buổi tối 晚上好! Wǎnshàng hǎo!

早安 /Zǎo ān/:Chào buổi sáng. 你早/Nǐ zǎo/:Chào buổi sáng (đây là dạng của câu “chào bạn”, nhưng chỉ dùng vào buổi sáng, nghĩa ban đầu của nó là “sớm nhỉ”) 早 /Zǎo/:Chào buổi sáng (không dùng câu chào này với người mới quen, người lớn hơn tuổi mình và các tình huống trang trọng). 早上好/Zǎoshang hǎo/:Buổi sáng tốt lành, chào buổi sáng (có thể sử cụng trong tình huống trang trọng)

下午好 /Xiàwǔ hǎo/ :Chào buổi trưa ( 下午là buổi chiều, nhưng được tính từ 12h trưa nên vẫn bao gồm cả trưa).

=>> Xem chi tiết: Thời gian trong tiếng Trung Cách hỏi Giờ, ngày, tháng, năm

Các câu nói khách sáo trong chào hỏi

Rất vui được gặp bạn 认识你我很高兴 Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng Gặp bạn là vinh dự của tôi 遇到你是我的荣幸 Yù dào nǐ shì wǒ de róngxìng Thật trùng hợp 真巧啊/这么巧 Zhēn qiǎo a/ zhème qiǎo Thật có duyên 真有缘分 Zhēnyǒu yuánfèn Không gặp không về 不见不散 Bùjiàn bú sàn Đừng ngại nhé! 别害羞! Bié hàixiū! Lâu lắm không gặp 好久不见 Hǎojiǔ bùjiàn 。。。。

Một kiểu chào hỏi về ăn uống.

Hỏi về công việc, sức khoẻ hay gia đình

“Đi đâu đấy?” tiếng Trung

Lâu ngày không gặp tiếng Trung

Chào tạm biệt tiếng Trung

Nghĩa của từ 「再」giống với trong tiếng Việt là “ Lại nữa “, từ 「见」「会」có nghĩa là “Gặp”, hai từ này ghép lại sẽ có nghĩa là “ Hẹn gặp lại lần nữa”.

Có thể bạn quan tâm:  TUYỂN SINH CAO ĐẲNG TIẾNG TRUNG QUỐC

Ở miền Bắc từ 「再会」đươc sử dụng nhiều.

Hẹn gặp lại tiếng Trung

  • Hẹn gặp lại: huí tóu jiàn / 回 头 见
  • Gặp lại sau: yīhuìr jiàn / 一会儿 见
  • Mai gặp lại: míngtiān jiàn / 明天 见

=>>Xem thêm: Tạm biệt tiếng Trung là gì? Từ vựng, Mẫu câu chào tạm biệt thông dụng

Cách chào hỏi bằng tiếng Trung khi mới gặp lần đầu

Cách hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Trung

Câu chào hỏi thường dùng trong tiếng Trung

Mẫu câu Chào hỏi trong tiếng Trung thường gặp

Có đây không? 在吗? Zài ma? Đang làm gì đó? 在干嘛? Zài gàn ma? Ăn chưa? 吃了吗? Chīle ma? Ngủ chưa vậy? 睡了吗? Shuìle ma? Lâu lắm không gặp bạn. 好久不见好久没见到你呀! Hǎojiǔ bùjiànhǎojiǔ méi jiàn dào nǐ ya! Bạn (dạo này) thế nào?Bạn (dạo này) ổn không? 你(最近)怎么样?你(最近)好不好? Nǐ (zuìjìn) zěnme yàng?Nǐ (zuìjìn) hǎobù hǎo? Thời gian này bạn sao rồi? 你这段时间怎么样? Nǐ zhè duàn shíjiān zěnme yàng? Tình hình của bạn sao rồi? 你的情况怎么样? Nǐ de qíngkuàng zěnme yàng? Bạn (dạo này) bận không? 你(最近)忙吗?你(最近)忙不忙? Nǐ (zuìjìn) máng ma?Nǐ (zuìjìn) máng bù máng? Sức khỏe của bạn sao rồi/ như thế nào rồi? 你身体好吗?你的身体(最近)怎么样了? Nǐ shēntǐ hǎo ma?Nǐ de shēntǐ (zuìjìn) zěnme yàngle? Bạn đang làm ở đâu vậy? 你在哪儿工作? Nǐ zài nǎr gōngzuò? Công việc của bạn (dạo này) ổn không/ như thế nào? 你(最近)工作还好吗?你(最近)工作好不好?

你(最近)工作怎么样?

Nǐ (zuìjìn) gōngzuò hái hǎo ma?Nǐ (zuìjìn) gōngzuò hǎobù hǎo?

Nǐ (zuìjìn) gōngzuò zěnme yàng?

Gia đình/ nhà bạn vẫn ổn chứ/ vẫn khỏe chứ? 你家里还好吗? Nǐ jiālǐ hái hǎo ma? Bạn cần giúp đỡ gì không?Tôi có thể giúp gì cho bạn? 你需要帮忙吗?我能帮你什么吗? Nǐ xūyào bāngmáng ma?Wǒ néng bāng nǐ shénme ma? Mọi chuyện vẫn ổn chứ? 你一切还好吗? Nǐ yīqiè hái hǎo ma? Không gặp không về 不见不散 Bùjiàn bú sàn 。。。。。

Có thể bạn quan tâm:  Tên các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam bằng tiếng Trung

Mẫu trả lời trong Chào hỏi thường gặp

Cám ơn 谢谢 Xièxiè Được/ OkKhông được 行不行 XíngBùxíng Không sao cả 没事 Méishì Không vấn đề 没问题 Méi wèntí Đừng khách khí 别客气 Bié kèqì Hẹn gặp lại 再见 Zàijiàn Xin lỗi 对不起 Duìbùqǐ Xin tha thứ 请原谅 Qǐng yuánliàng Mời vào 请进 Qǐng jìn Mời ngồi 请坐 Qǐng zuò Mời đi bên này 请这边走 Qǐng zhè biān zǒu Mời uốngMời ăn 请喝请吃 Qǐng hēQǐng chī Đâu ra 哪里,哪里 Nǎlǐ, nǎlǐ Đi thong thả 请慢走 Qǐng màn zǒu Làm phiền bạn rồi 打扰你了 Dǎrǎo nǐle 。。。。。

Đoạn hội thoại chào hỏi bằng tiếng Trung

Luyện tập hội thoại cùng bạn bè là phương pháp luyện khẩu ngữ rất hiệu quả. Cùng tham khảo đoạn hội thoại về cách chào hỏi bằng tiếng Trung thông dụng sau đây nhé.

Đoạn hội thoại 1: Chào hỏi thông dụng hàng ngày

A: 你 好! (Nǐ hǎo!): Xin chào

B: 你 好. (Nǐ hǎo!): Xin chào

A: 你 好 吗? (Nǐ hǎo ma?): Bạn khỏe không

B: 我 很 好, 你 呢? (Wǒ hěn hǎo, nǐ ne?): Tôi khỏe, còn bạn?

A: 我 也 是, 今 天 的 天 气 真 的 很 凉 快. (Wǒ yě shì, jīntiān de tiānqì zhēn de hěn liángkua): Tôi cũng vậy, hôm nay thời tiết thật mát mẻ.

B: 是, 你去哪? (Shì, nǐ qù nǎ): Bạn đang đi đâu à?

A: 我 想 在 公 园 里 散 步. (Wǒ xiǎng zài gōngyuán lǐ sàn bù.): Tôi muốn đi dạo trong công viên

B: 再见 (Zàijiàn): Tạm biệt.

Đoạn hội thoại 2: Chào hỏi, hỏi về công việc

小明: 你 好 (Nǐ hǎo): Xin chào

小玲: 早 上 好 (Zǎoshang hǎo): Buổi sáng tốt lành

小明: 最 近, 你 的 工 作 忙 吗? (Zuìjìn, nǐ de gōngzuò máng ma): Gần đây công việc của bạn có bận không?

小玲: 最 近 我 的 工 作 比 较 多. (Zuìjìn wǒ de gōngzuò bǐjiào duō.): Gần đây công việc của tôi tương đối nhiều.

小明: 你 的 身体 还 好 吗? (Nǐ de shēntǐ hái hǎo ma): Sức khỏe của bạn vẫn tốt chứ?

小玲: 我 很 好. 你 呢? (Wǒ hěn hǎo. Nǐ ne): Tôi vẫn khỏe, còn bạn?

小明: 我 的 身体 很 好. 再 见. (Wǒ de shēntǐ hěn hǎo. Zàijiàn): Sức khỏe của tôi vẫn khỏe. Tạm biệt.

小玲: 再 见 (Zàijiàn): Tạm biệt

Trên đây là các cách chào hỏi tiếng Trung và đoạn hội thoại chào hỏi dành cho trình độ tiếng Trung cơ bản. Tiếng Trung Phượng Hoàng chúc các bạn học tốt tiếng Trung!

=>> Xem thêm: Cách hỏi tên trong tiếng Trung

Related Articles