1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất [PDF]

by teacher
1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất [PDF]

Bạn đang tìm hiểu về 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm, đây là một trong những tài liệu được nhiều người quan tâm nhất. Hôm nay JES sẽ giới thiệu cho các bạn về bài viết “1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên bản chuẩn nhất [PDF]”. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!

Cách học từ vựng tiếng Nhật sao cho hiệu quả

Chăm chỉ học bảng chữ cái và ngữ pháp căn bản

Nếu như bạn đã chọn học 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm cơ bản, thì bạn đừng vội mà vui lòng nhé! Muốn giao tiếp tiếng Nhật hiệu quả, bạn phải biết về bảng chữ cái và ngữ pháp của nó. Đây là một điểm rất quan trọng khi học tiếng Nhật mà nhiều người bắt đầu học tiếng Nhật lại không học bảng chữ cái và ngữ pháp.

Nếu bạn không bắt đầu học bảng chữ cái và ngữ pháp ngay từ đầu mà bạn cứ để nhiều thì bạn sẽ không có thời gian để quay lại và học những từ cũ, điều này dẫn đến mất hứng thú và nhanh chóng bỏ cuộc. Các từ mới sẽ được thêm vào từ điển của bạn và được lưu trữ trong não của bạn một cách thường xuyên khi học tiếng Nhật.

Có thể bạn quan tâm:  Happyokai K70 - Buổi thuyết trình tiếng Nhật tràn đầy cảm xúc日本労働輸出

Số lượng thuật ngữ mà bạn phải học đặc biệt là khi học tiếng Nhật Phiên âm khá nhiều. Nếu bạn thấy tự học “chán”, bạn có thể rủ một người khác học cùng, chia sẻ về những kinh nghiệm và các trò chơi trong ngôn ngữ. Bạn có thể học 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm trong vòng 10 ngày.

Học mọi lúc, mọi nơi

Học tiếng Nhật sẽ không bị gò bó về thời gian, bạn sẽ không phải vất vả để đi tìm kiếm và đến những trung tâm học tiếng Nhật sau những giờ làm việc. Các bạn có thể học tại nhà bằng cách: Học qua trò chơi, học thông qua những hình ảnh, học thông qua thực hành về 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm PDF chuẩn nhất,…

Đừng nhồi nhét kiến thức quá mức

Bạn không nên nhồi nhét kiến thức vô cùng một lúc nhiều bạn có suy nghĩ như là chủ nghĩa hoàn hảo luôn cố gắng học ngay từ lần đầu. Mặt trái, tiếng Nhật là một tiếng rất khó để thành thạo. Đặc biệt, khi mới bắt đầu học thì rất khó để ghi nhớ những từ vựng và khó hiểu đúng nghĩa của ngữ pháp. Vì vậy, nhiều bạn hoang mang, sợ hãi và phải nghỉ học khi chưa học bảng chữ cái.

Do đó, đừng bao giờ cố gắng học và nhồi nhét kiến thức cùng một lúc. Thay vì học 100% từ vựng tiếng Nhật cho ngày đầu tiên thì bạn hãy chia ra học khoảng 70% – 80% cho ngày đầu tiên và 20%- 30% chia ra cho những ngày tiếp theo.

Vì kiến thức tiếng Nhật rất đa dạng những gì hôm trước học sẽ được ôn lại và nâng cao vào ngày hôm sau. Đừng quá lo lằng vì mọi thứ chỉ mới bắt đầu, hãy nhớ rằng bạn có mục tiêu phải đạt được đó chính là học thuộc 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất.

Có thể bạn quan tâm:  Cách học tiếng Nhật qua phim có phụ đề
1000 từ vựng tiếng nhật có phiên âm
Cách học 1000 từ vựng tiếng nhật có phiên âm

Cách học 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm trong 10 ngày

Khi bạn có mục tiêu phải học được 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm, bạn phải chia nhỏ thời gian học thành nhiều giai đoạn, vào ngày đầu tiên bạn chỉ có thể nhớ 10 từ trong số đó, vào ngày thứ 2 bạn có thể nhớ được 15 từ… Liên tục lập lại các từ có thể dần dần hình thành trí nhớ quen thuộc.

Đừng có nản khi bạn học được 10 từ mỗi ngày nhưng đến cuối ngày thì bạn lại quên hết. Hãy thư giãn và mở vấn từ vựng của bạn vào ngày hôm sau.

Một số câu giao tiếp bằng tiếng Nhật có phiên âm

Chào hỏi bằng tiếng Nhật

  • ありがとう ございます (arigatou gozaimasu): xin cảm ơn
  • おはようございます (ohayou gozaimasu): Xin chào, chào buổi sáng
  • こんにちは (konnichiwa): Xin chào, chào buổi chiều
  • こんばんは (konbanwa): Chào buổi tối
  • おやすみなさい (oyasuminasai): Chúc ngủ ngon
  • また 後 で (mata atode): Hẹn gặp bạn sau !
  • では、また (dewa mata): Hẹn sớm gặp lại bạn!
  • さようなら (sayounara): Chào tạm biệt
  • ありがとう ございます (arigatou gozaimasu): xin cảm ơn
  • すみません (sumimasen): xin lỗi…
  • 気をつけて (ki wo tukete): Bảo trọng nhé!
  • おねがいします (onegaishimasu): xin vui lòng
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản

Một số từ thường dùng trong cuộc sống hằng ngày

  • います: Có (động vật)
  • かかります: Mất, tốn
  • にほんにいます (nihon ni imasu): Ở Nhật Bản
  • ひとつ (hitotsu): 1 cái (đồ vật)
  • ふたつ (futatsu): 2 cái
  • みっつ (mittsu): 3 cái
  • よっつ (yottsu): 4 cái
  • いつつ (itsutsu): 5 cái
  • むっつ (muttsu): 6 cái
  • ななつ (nanatsu): 7 cái
  • やっつ (yattsu): 8 cái
  • ここのつ (kokonotsu): 9 cái
  • とお (too): 10 cái
  • いくつ (ikutsu): Bao nhiêu cái
  • ひとり (hitori): 1 người
  • ふたり (futari): 2 người
  • ~にん (~nin): ~Người
  • アイスクリーム (AISUKURIーMU): kem
  • きって (kitte): Tem
  • はがき (hagaki): Bưu thiếp
  • ふうとう (fuutou): Phong bì
  • そくたつ (sokutatsu): Chuyển phát nhanh
  • かきとめ (kakitome): Gửi bảo đảm
  • ~だい (~dai): Cái, chiếc (máy móc)
  • ~まい (~mai): Tờ, (những đồ vật mỏng như là giấy, áo…)
  • ~かい (~kai): Lần, tầng lầu
  • りんご (ringo): Quả táo
  • みかん (mikan): Quýt
  • サンドイッチ (SANDOICHCHI): Sandwich
  • カレー(ライス) (KAREー(RAISU)): (Cơm) cà ri
Có thể bạn quan tâm:  Top 5 Địa Chỉ Học Tiếng Nhật Tại Huế Uy Tín Nên Biết
tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày
tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật phiên âm cơ bản

  • Dạo này ra sao rồi?

げんき だた?(Genki data?)

どう げんき?(Dō genki?)

  • Bạn có khỏe không?

げんき?(Genki?)

  • Dạo này bạn đang làm gì ?

なに やってた の?(Nani yatteta no?)

  • Dạo này mọi việc thế nào?

どう してて?(Dō shiteta?)

  • Lâu quá rồi mới lại gặp lại.

ひさしぶり ね。(Hisashiburi ne.) (Nữ)

ひさしぶり だね。(Hisashiburi dane.) (Nam)

  • Bạn đang lo lắng điều gì vậy?

なに かんがえてん?(Nani kangaeten no?)

Một số mẫu câu miêu tả hành động trong ngày

  • 行く (いくiku]: Đi.
  • 見る (みる]: Nhìn, xem, ngắm.
  • 多い (おおい]: Nhiều.
  • 家 (いえ]: Nhà
  • これ: Cái này, này.
  • それ (それ]: Cái đó, đó
  • 私 (わたし): Tôi.
  • 仕事 (しごと]: Công việc
  • 青: Màu xanh
  • 赤: Màu đỏ
  • 開く: Để mở, để trở nên cởi mở
  • 暖かい: Ấm áp
  • 熱い: Nóng khi chạm vào
  • 兄: (Khiêm tốn) anh trai
  • 姉: (Khiêm tốn) chị gái
  • 危ない: Nguy hiểm
  • 飴: Kẹo
  • 医 者: Bác sĩ y khoa
  • 忙 し い: Bận rộn, bị kích thích

Một số mẫu câu giao tiếp thường ngày mà bạn nên biết

  • そ ん な 心 算 で は あ り ま せ ん で し た: Tôi không có ý đó.
  • 私 の せ い で す: Đó là lỗi của tôi
  • 少 々, 失 礼 し ま す: Xin lỗi chờ tôi một chút
  • か ん け い な い で し ょ!: Không phải chuyện của bạn!
  • ほ っ と い て!: Để tôi yên!
  • そ う な の?: Đúng vậy chứ?
  • あ ん ま り。: Khỏe thôi.
  • 今 度 は き ち ん と し ま す: Lần sau tôi sẽ làm đúng.
  • 遅 く な っ て 済 み ま せ ん: Xin lỗi vì tôi đến trễ
  • お 待 た せ し て 申 し 訳 あ り ま せ ん: Xin lỗi vì bạn đã chờ đợi
  • ご 迷 惑 で す か?: Tôi có đang làm bạn không?
  • べ つ に か わ ん あ い。: Không có gì đặc biệt.
  • 今 日 は 楽 し か っ た 、 有 難 う: Phiên bản nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!

Link tải 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất [PDF]

https://drive.google.com/drive/folders/1Eo4A5y2C4gX67KbnlI2GW1V9lSpQO2D9

Trên đây là toàn bộ chia sẻ của JES về 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất [PDF]. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ nâng cao trình độ học tiếng Nhật của mình nhé.

Related Articles