Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Giáo dục

by teacher
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Giáo dục

Nói đến Nhật Bản, cả thế giới luôn phải nghiêng mình thán phục về con người và tài năng của họ. Một trong những yếu tố làm nên những con người tuyệt vời này phải kể đến nền giáo dục. Giáo dục Nhật Bản luôn đi đầu thế giới vì họ dám dạy cho học sinh của mình những điều mà không phải quốc gia nào cũng cũng dám và cũng để ý đến. Dạy học sinh biết rằng mình luôn là một phần của cộng đồng, biết chia sẻ và giúp đỡ nhau, dạy cho các em học sinh biết tự lập từ nhỏ, không cần ai phải đưa đón khi đến trường, tự biết cách tổ chức và quản lý thời gian của mình, biết cách xử lý khi gặp phải sự cố, tự dọn dẹp lớp học trường lớp, phục vụ bữa ăn cho mình,… Được dạy dỗ trong một môi trường giáo dục tuyệt vời như vậy đã khiến cho những đứa trẻ ở quốc gia này có thể sẵn sàng đối đầu với mọi khó khăn thử thách dù cho đang sinh sống ở bất cứ nơi đâu.

Bây giờ chúng mình sẽ cùng bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Nhật về chủ đề giáo dục các bạn nhé. Dưới đây là những từ vựng cơ bản và đơn giản nhất, cùng theo dõi nhé!

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giáo dục

1. ゼミナール: Hội thảo, buổi học dạng thảo luận

2. 教師ゼミナー: Hội thảo giáo viên

3. 化学記号: Ký hiệu hóa học

Có thể bạn quan tâm:  Học tiếng Nhật qua bài hát Nhật Ký của mẹ

4. 記憶力: Khả năng nhớ

5. 課程: Khóa

6. 校内: Khuôn viên trường

7. 勧告: Khuyên bảo, khuyên

8. 凌駕: Xuất sắc

9. 試験: Khảo thí

10. 不可: Kém (xếp loại học sinh)

11. テスト: Kiểm tra

12. 認証評価: Kiểm định chất lượng

13. 見解: Kiến giải

14. 知識ベース: Kiến thức nền

15. 建築師: Kiến trúc sư

16. 技師: Kỹ sư

17. 試験: Kỳ thi

18. 入学試験: Kỳ thi tuyển sinh

19. 学寮: Ký túc xá

20. 倆: Kỹ năng

21. 紀律 校紀: Kỷ luật

22. 入学式: Lễ khai giảng

23. 卒業式: Lễ tốt nghiệp

24. 校舎建築費用: Lệ phí xây dựng trường sở

25. 列挙: Liệt kê

26. 教場: Lớp học

27. クラス: Lớp

28. 卒業論文: Luận văn tốt nghiệp

29. 鍛える: Luyện, huấn luyện

30. 練習: Luyện tập, bài luyện

31. 幼稚園: Mẫu giáo

32. 研究: Nghiên cứu, điều tra

1. 学科 科目・課目: Môn học

2. 必修科目: Môn học bắt buộc

3. 選択科目 : Môn học tự chọn

4. 芸術: Nghệ thuật

5. 古典: Ngôn ngữ, văn học và lịch sử Hy Lạp

6. 演劇: Điện ảnh

7. 美術: Mỹ thuật

8. 歴史学: Lịch sử

9. 美術史: Lịch sử nghệ thuật

10. 文学: Văn học

11. 現代語: Ngôn ngữ hiện đại

12. 音楽: Âm nhạc

13. 哲学: Triết học

14. 神学、神学理論: Thần học

15. 天文学: Thiên văn học

16. 生物学: Sinh học

17. 化学: Hóa học

18. コンピューター科学: Khoa học máy tính

19. 歯科医学: Nha khoa

20. 工学: Kỹ thuật

21. 地質学: Địa chất học

22. 医学: Y học

23. 物理学/物理: Vật lý

Có thể bạn quan tâm:  5 Trung tâm dạy tiếng nhật tốt nhất khu vực Quận 9, TP HCM

24. 獣医学: Thú y học

25. 考古学: Khảo cổ học

26. 経済学: Kinh tế học

27. メディア研究: Nghiên cứu truyền thông

28. 政治学: Chính trị học

29. 心理学: Tâm lý học

30. 社会科: Nghiên cứu xã hội

31. 社会学: Xã hội học

32. 会計: Kế toán

33. 建築学: Kiến trúc học

34. ビジネス研究: Kinh doanh học

35. 地理学: Địa lý

36. デザインと技術: Thiết kế và công nghệ

37. 法学: Luật

38. 数学: Môn toán

39. 看護学: T tá học

40. 体育: PE (viết tắt của physical education)

41. 宗教学: Tôn giáo học

42. 性教育: Giáo dục giới tính

43. 科学: Khoa học

44. コンピュータ科学、コンピュータ・サイエンス: Khoa học máy tính

45. 地球科学/ 地学: Khoa học trái đất

46. 自然科学 ナチュラルサイエンス/ 理科: Khoa học tự nhiên

47. 応用科学: Khoa học ứng dụng

48. 宇宙科学: Khoa học vũ trụ

49. 科学研究: Nghiên cứu khoa học

50. 算数: Môn số học

Những từ vựng tiếng Nhật chủ đề giáo dục này sẽ bổ sung thêm vốn từ vựng để bạn học tiếng Nhật hiệu quả. Nhật ngữ SOFL chúc các bạn thành công nhé!

Related Articles